Sẽ sớm ra mắt
Thông báo cho tôiThông số kỹ thuật đầy đủ & các tính năng
Sẽ sớm ra mắt
Thông báo cho tôiThông tin chung
- LOẠI MÁY ẢNH
- Máy ảnh kỹ thuật số ống kính rời
- Ngàm ống kính
- E-mount
Phần máy ảnh
- LOẠI CẢM BIẾN
- Full-frame 35 mm (35,9 x 24,0 mm), cảm biến Exmor RS CMOS
- SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (Tổng cộng)
- Xấp xỉ 50.5 megapixel
- SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (HIỆU DỤNG)
- Ảnh tĩnh: Xấp xỉ tối đa 50,1 triệu điểm ảnh, Phim: Xấp xỉ tối đa 42,0 triệu điểm ảnh.
- DẢI NHIỆT ĐỘ MÀU
- 2500 K – 9900 K
Cảm biến hình ảnh
- Hệ thống chống bụi
- Có
Ghi hình (ảnh tĩnh)
- ĐỊNH DẠNG THU
- JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, Tương thích MPF Baseline), HEIF (Tương thích MPEG-A MIAF), RAW (Tương thích định dạng Sony ARW 5.0)
- CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [3:2]
- Full-frame 35 mm L: 8640 x 5760 (50 M), M: 5616 x 3744 (21 M), S: 4320 x 2880 (12 M)
Ghi hình (phim)
- NÉN VIDEO
- XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, XAVC HS: MPEG-H HEVC/H.265
- ĐỊNH DẠNG GHI ÂM
- LPCM 2 kênh (48 kHz 16 bit), LPCM 2 kênh (48 kHz 24 bit), LPCM 4 kênh (48 kHz 24 bit)
hệ thống ghi âm (Phim ảnh)
- ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC HS 8K)
- 7680 x 4320 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (400 Mb/giây / 200 Mb/giây), 25p (400 Mb/giây / 200 Mb/giây), 23,98p (400 Mb/giây / 200 Mb/giây), 7680 x 4320 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,94p (520 Mb/giây / 260 Mb/giây), 25p (520 Mb/giây / 260 Mb/giây), 23,98p (520 Mb/giây / 260 Mb/giây)
- ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC HS 4K)
- 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (200 Mb/giây), 100p (200 Mb/giây), 59,94p (150 Mb/giây / 75 Mb/giây / 45 Mb/giây), 50p (150 Mb/giây / 75 Mb/giây / 45 Mb/giây), 23,98p (100 Mb/giây / 50 Mb/giây / 30 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (xấp xỉ): 119,88p (280 Mb/giây), 100p (280 Mb/giây), 59,94p (200 Mb/giây / 100 Mb/giây), 50p (200 Mb/giây / 100 Mb/giây), 23,98p (100 Mb/giây / 50 Mb/giây)
- ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S 4K)
- 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (200 Mb/giây), 100p (200 Mb/giây), 59,94p (150 Mb/giây), 50p (150 Mb/giây), 29,97p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 25p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 23,98p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (280 Mb/giây), 100p (280 Mb/giây), 59,94p (200 Mb/giây), 50p (200 Mb/giây), 29,97p (140 Mb/giây), 25p (140 Mb/giây), 23,98p (100 Mb/giây)
- ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S HD)
- 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 100p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 59,94p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 50p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 29,97p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 25p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 23,98p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (xấp xỉ): 59,94p (50 Mb/giây), 50p (50 Mb/giây), 29,97p (50 Mb/giây), 25p (50 Mb/giây), 23,98p (50 Mb/giây)
- ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S-I 4K)
- 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (600 Mb/giây), 50p (500 Mb/giây), 29,97p (300 Mb/giây), 25p (250 Mb/giây), 23,98p (240 Mb/giây)
- ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S-I HD)
- 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (222 Mb/giây), 50p (185 Mb/giây), 29,97p (111 Mb/giây), 25p (93 Mb/giây), 23,98p (89 Mb/giây)
Chức năng phim ảnh
- CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH CHỤP)
- Có
- QUAY PHIM PROXY
- Có
- TC / UB
- Có
- XUẤT HÌNH ẢNH RAW
- Có (HDMI)
Hệ thống ghi
- Khe cắm thẻ nhớ
- KHE CẮM 1: Khe cắm đa năng cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II) / thẻ CFexpress Type A, KHE CẮM 2: Khe cắm đa năng cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II) / thẻ CFexpress Type A
Hệ thống lấy nét
- LOẠI LẤY NÉT
- Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
- ĐIỂM LẤY NÉT
- Ảnh tĩnh: Tối đa 759 điểm (lấy nét tự động theo pha), Phim: Tối đa 627 điểm (lấy nét tự động theo pha)
- PHẠM VI ĐỘ NHẠY LẤY NÉT
- Từ bước sáng EV-4 đến EV 20 (tương đương ISO 100 khi lắp ống kính F2.0 ở chế độ AF-S)
- MỤC TIÊU NHẬN DẠNG (ẢNH TĨNH)
- Tự động, Người, Động vật, Chim, Côn trùng, Xe hơi, Tàu hỏa, Máy bay
- MỤC TIÊU NHẬN DẠNG (PHIM)
- Tự động, Người, Động vật, Chim, Côn trùng, Xe hơi, Tàu hỏa, Máy bay
- TÍNH NĂNG KHÁC
- Mức lấy nét tự động để Cho qua (Ảnh tĩnh), Theo dõi lấy nét tự động để Thay đổi tốc độ (Ảnh tĩnh), Độ nhạy chuyển lấy nét tự động (Phim), Tốc độ chuyển đổi lấy nét tự động (Phim), Chuyển đổi vùng lấy nét tự động theo chiều dọc/ngang, Đăng ký vùng lấy nét tự động, Luân chuyển điểm lấy nét, Bản đồ lấy nét (Phim), Hỗ trợ lấy nét tự động (Phim)
- ĐÈN LẤY NÉT TỰ ĐỘNG
- Có (với loại đèn LED tích hợp)
Điều khiển độ phơi sáng
- LOẠI ĐO SÁNG
- Đo sáng tương đối cho vùng 1200
- ĐỘ NHẠY ĐO SÁNG
- Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2,0 gắn kèm)
- BÙ SÁNG
- +/- 5 EV (có thể chọn bước bù sáng 1/3 EV, 1/2 EV)
- ĐỘ NHẠY ISO
- Ảnh tĩnh: ISO 100–32000 (có thể mở rộng đến ISO 50–102400), TỰ ĐỘNG (ISO 100–12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100–32000, TỰ ĐỘNG (ISO 100–12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)
- CHỤP CHỐNG RUNG HÌNH.
- Có
Khung ngắm
- LOẠI
- Khung ngắm điện tử 1,6 cm (loại 0,64) (Quad-XGA OLED)
- Tổng số Chấm
- 9 437 184 điểm
- Độ phóng đại
- Xấp xỉ 0,90 lần (với ống kính 50 mm tại vô cực, -1 m-1)
- ĐI-ỐP
- -4,0 đến +3,0 m-1
- Điểm mắt
- Xấp xỉ 25 mm từ thấu kính thị kính, 21 mm từ khung thị kính ở -1 m-1 (chuẩn CIPA)
- Lựa chọn tốc độ khung hình kính ngắm
- Chế độ NTSC: STD 60 hình/giây / HI 120 hình/giây / HIGHER 240 hình/giây, chế độ PAL: STD 50 hình/giây / HI 100 hình/giây / HIGHER 200 hình/giây
Màn hình LCD
- Loại màn hình
- TFT loại 8,0 cm (loại 3,2 inch)
- BẢNG CẢM ỨNG
- Có
- Tổng số Chấm
- 2.095.104 điểm
- Góc có thể điều chỉnh
- Góc mở (xấp xỉ): Lên 98 °, xuống 40 °, nghiêng sang bên 180 °, xoay 270 °
Các tính năng khác
- TÍNH NĂNG KHÁC
- Hiệu ứng làm mịn da, Creative Look, Chức năng tùy chỉnh, Cấu hình ảnh, Tua nhanh thời gian, Tự động căn khung hình, Pre-Capture, Tăng tốc độ chụp liên tục, Chụp giảm nhiễu, Bộ ổn định khung hình
- ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT (ẢNH TĨNH)
- Xấp xỉ gấp 2 lần
- ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT (PHIM)
- Xấp xỉ 1,5 lần (4K), Xấp xỉ 2 lần (HD)
Nút chụp
- Loại màn trập
- Màn trập Tự động/cơ / Màn trập điện tử
- Tốc độ màn trập
- Ảnh tĩnh (Màn trập điện tử): 1/32000 đến 30 giây, Ảnh tĩnh (Màn trập cơ): 1/8000 đến 30 giây, Chế độ phơi sáng Bulb, Phim: 1/8000 đến 1 giây
- Đồng bộ hóa flash. Tốc độ
- 1/400 giây (full-frame 35 mm), 1/500 giây (APS-C)
- Màn trập điện tử phía trước
- Có
Khả năng ổn định hình ảnh
- Loại
- Cơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh với tính năng bù 5 trục (bù tùy thuộc thông số kỹ thuật của ống kính)
- Hiệu ứng Bù sáng
- 8,5 điểm dừng giữa ảnh và 7,0 điểm dừng rìa ảnh (dựa trên chuẩn CIPA2024. Bù nghiêng/lắc/lăn. Có lắp ống kính FE 50 mm F1.2 GM. Tắt tính năng giảm nhiễu khi phơi sáng lâu.)
- CHẾ ĐỘ
- Ảnh tĩnh: Bật / Tắt, Phim: Active động / Active / Chuẩn / Tắt
Flash
- LOẠI
- -
- ĐIỀU KHIỂN
- Pre-flash TTL
- BÙ FLASH
- +/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)
- KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH VỚI ĐÈN FLASH NGOÀI
- Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa
Drive
- Tốc độ ổ đĩa liên tục (xấp xỉ tối đa)
- Màn trập TỰ ĐỘNG/Điện tử: Hi+: 30 hình/giây, Màn trập cơ: Hi+: 10 hình/giây
- SỐ LƯỢNG KHUNG HÌNH GHI ĐƯỢC (XẤP XỈ)
- JPEG Extra Fine L: 190 hình, JPEG Fine L: 400 hình, JPEG JPEG Extra fine L: 400 hình, RAW: 240 hình, RAW & JPEG: 200 hình, RAW (Không nén): 84 hình, RAW (Không nén) & JPEG: 80 hình, RAW (Nén lossless): 100 hình, RAW (Nén lossless) & JPEG: 86 hình
- Công nghệ Chụp nhiều ảnh dịch chuyển cảm biến
- Có (4 bức ảnh / 16 bức ảnh)
Phát lại
- CHẾ ĐỘ
- Chế độ hiển thị hình phóng to, Bảo vệ, Xếp hạng, Dấu cảnh quay (Phim), Khung hình chia, Chụp ảnh
Trợ năng
- CHỨC NĂNG
- Trình đọc màn hình, Phóng đại lấy nét, Bản đồ lấy nét (Phim), Màn hình lấy nét tối ưu, Nhận dạng chủ thể khi lấy nét tự động, Chạm lấy nét, Dò tìm lấy nét cảm ứng, Chạm để chụp, Chạm phơi sáng tự động, Màn hình LCD đa góc, Chức năng tùy chỉnh, Phóng đại màn hình menu
Giao diện
- GIAO DIỆN PC
- Mass-storage / MTP
- ĐẦU NỐI MULTI/MICRO USB
- Có
- Giao diện
- Có (Tương thích với SuperSpeed USB 10 Gb/giây (USB 3.2))
- NFC
- -
- Đồng bộ đầu nối
- Có
- MẠNG LAN KHÔNG DÂY (TÍCH HỢP)
- Có (Tương thích Wi-Fi, IEEE 802.11a/b/g/n/ac (băng tần 2,4 GHz/băng tần 5 GHz))
- Bluetooth
- Có (Bluetooth chuẩn phiên bản 5.0 (băng tần 2,4 Ghz))
- NGÕ RA HDMI
- Đầu cắm HDMI (Type-A), 3840 x 2160 (59,94p / 50p / 29,97p / 25p / 23,98p) / 1920 x 1080 (59,94p / 50p / 23,98p) / 1920 x 1080 (59,94i / 50i), YCbCr 4:2:2 10 bit / RGB 8 bit, 7680 x 4320 (29,97p / 25p / 23,98p), YCbCr 4:2:0 8 bit / RGB 8 Bit, 4332 x 2446 (59,94p / 50p / 29,97p / 25p / 23,98p), Raw 16 bit
- Cổng kết nối phụ kiện đa năng
- Có (với Giao diện âm thanh kỹ thuật số)
- Đầu nối micrô
- Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
- Đầu nối tai nghe
- Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
- ĐIỀU KHIỂN TỪ XA (KHÔNG DÂY)
- Có (Điều khiển từ xa qua Bluetooth)
- Đầu nối LAN
- Có (2.5GBASE-T, 1000BASE-T, 100BASE-TX)
- CÁC CHỨC NĂNG
- Chức năng truyền dữ liệu qua FTP (Mạng LAN có dây, Kết nối USB, Wi-Fi), Gửi đến điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa bằng PC
Phát trực tiếp bằng USB
- ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU VIDEO
- MJPEG, YUV420
- ĐỘ PHÂN GIẢI VIDEO
- 3840 x 2160 (15p / 30p), 3840 x 2160 (12,5p / 25p), 1920 x 1080 (30p / 60p), 1920 x 1080 (25p / 50p), 1280 x 720 (30p), 1280 x 720 (25p)
- ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ÂM THANH
- LPCM 2 kênh (16 bit 48 kHz)
Phát trực tiếp qua mạng
- ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU VIDEO
- MPEG-4 AVC/H.264, MPEG-H HEVC/H.265
- ĐỘ PHÂN GIẢI VIDEO
- 3840 x 2160 (30p), 3840 x 2160 (25p), 2560 x 1440 (30p), 2560 x 1440 (25p), 1920 x 1080 (30p / 60p), 1920 x 1080 (25p / 50p), 1280 x 720 (30p / 60p), 1280 x 720 (25p / 50p)
- ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ÂM THANH
- AAC-LC 2 kênh (16 bit 48 kHz)
- GIAO THỨC
- RTMP, RTMPS, SRT
Âm thanh
- Micro
- Tích hợp: âm thanh nổi, Tích hợp: ghi nhớ bằng giọng nói
- Loa
- Tích hợp: đơn âm
Bù ống kính
- CÀI ĐẶT
- Đổ bóng, Quang sai màu, Méo hình, Thay đổi tiêu cự (Phim)
Nguồn
- PIN KÈM THEO
- Một bộ pin sạc NP-FZ100
- Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)
- Xấp xỉ 420 lần chụp (Khung ngắm) / Xấp xỉ 520 lần chụp (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
- Thời lượng pin (Phim, ghi thực tế)
- Xấp xỉ 85 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 90 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
- Thời lượng pin (Phim, ghi liên tục)
- Xấp xỉ 140 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 150 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)
- Sạc pin bên trong
- Có (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Hỗ trợ USB Power Delivery)
- NGUỒN CẤP QUA USB
- Có (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Hỗ trợ USB Power Delivery)
- Mức tiêu thụ điện khi dùng Khung ngắm
- Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 4,7 W (khi lắp ống kính FE 28–70 mm F3.5-5.6 OSS), Phim: Xấp xỉ 7,0 W (khi lắp ống kính FE 28–70 mm F3.5-5.6 OSS)
- Mức tiêu thụ điện khi dùng màn hình LCD
- Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 3,8 W (khi lắp ống kính FE 28–70 mm F3.5-5.6 OSS), Phim: Xấp xỉ 6,6 W (khi lắp ống kính FE 28–70 mm F3.5-5.6 OSS)
Kích cỡ và trọng lượng
- TRỌNG LƯỢNG (BAO GỒM PIN VÀ THẺ NHỚ)
- Xấp xỉ 743 g / Xấp xỉ 1 lb 10,3 oz
- CHỈ GỒM THÂN MÁY
- Xấp xỉ 658 g / Xấp xỉ 1 lb 7,3 oz
- Kích thước (R x C x D)
- Xấp xỉ 136,1 x 96,9 x 82,9 mm, Xấp xỉ 136,1 x 96,9 x 72,8 mm (từ báng tay cầm đến màn hình) / Xấp xỉ 5 3/8 x 3 7/8 x 3 3/8 inch, Xấp xỉ 5 3/8 x 3 7/8 x 2 7/8 inch (từ báng tay cầm đến màn hình)
Nhiệt độ vận hành
- NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG
- 0–40 ℃ / 32–104 °F
Phụ kiện kèm theo máy
- CÓ GÌ TRONG HỘP
- Pin sạc NP-FZ100, Bộ sạc pin BC-ZD1, Bộ phận bảo vệ cáp, Dây đeo vai, Nắp đậy thân máy, Nắp cổng kết nối phụ kiện, Nắp đậy thị kính (FDA-EP19), Nắp đậy thị kính (FDA-EP21)
Các tính năng
Kết hợp các công nghệ hàng đầu mang đến hiệu suất vượt trội
Khối lượng dữ liệu khổng lồ từ cảm biến hình ảnh Exmor RS™ full-frame 50,1 triệu điểm ảnh được bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR™ của Sony xử lý trong thời gian thực. Bộ xử lý AI tiên tiến áp dụng công nghệ nhận dạng chủ thể cao cấp, giúp nhận dạng nhiều chủ thể khác nhau một cách đáng tin cậy. Các công nghệ tối tân này giúp bạn dễ dàng chụp được cả những chủ thể khó nhất với độ phân giải phi thường, không bị ám đen và theo dõi lấy nét tự động/phơi sáng tự động toàn diện lên tới 30 hình/giây.
Bộ xử lý AI tiên tiến có khả năng nhận dạng chủ thể cao cấp
α1 II có bộ xử lý AI chuyên dụng giúp nhận dạng người chính xác hơn nhờ ước lượng dáng điệu người, cũng như hỗ trợ nhận dạng nhiều chủ thể khác ngoài con người, chẳng hạn động vật, phương tiện giao thông và côn trùng với độ chính xác cao. Nhờ thế mà cải thiện đáng kể khả năng Lấy nét tự động nhận dạng trong thời gian thực và Theo dõi trong thời gian thực, cũng như cho hiệu suất lấy nét tự động tổng thể cao hơn.
Khả năng nhận dạng mắt người được cải thiện xấp xỉ 30%
Tính năng Lấy nét tự động nhận dạng trong thời gian thực đã tăng khả năng nhận dạng mắt người thêm xấp xỉ 30%, đồng thời công nghệ ước lượng dáng điệu người cũng nhận dạng chính xác các chủ thể đang quay lưng với máy ảnh, đeo kính râm hoặc bị khuất mặt. Khả năng nhận dạng các chủ thể người ở xa chỉ chiếm một phần nhỏ khung hình đã được cải thiện đáng kể, vì vậy các chủ thể đang tiến đến gần được nhận dạng và theo dõi sớm hơn. Các chủ thể cũng được theo dõi tốt hơn khi bị nhiều người che khuất.
Nhận dạng chính xác nhiều chủ thể đa dạng
Máy ảnh giờ đây có thể nhận dạng nhiều chủ thể hơn khi chụp ảnh tĩnh và quay phim, cùng với chế độ [Auto] (Tự động) mới cho phép máy tự chọn loại chủ thể. Khả năng nhận dạng động vật được cải thiện xấp xỉ 30%, nhờ bổ sung mắt của một số động vật nhỏ, đồng thời mắt, đầu và mặt của các loài như chó và mèo cũng được nhận dạng chính xác. Khả năng nhận dạng chim cũng tăng 50%.
Theo dõi trong thời gian thực đáng tin cậy
α1 II có tính năng Theo dõi trong thời gian thực dựa trên AI. Nếu không thể nhận dạng chủ thể vì lý do nào đó hoặc chưa BẬT lấy nét tự động nhận dạng chủ thể, thuật toán nhận dạng chủ thể nguyên bản của Sony sẽ xử lý dữ liệu màu sắc, khuôn mẫu và không gian để đảm bảo bắt nét và theo dõi chủ thể đáng tin cậy. Nếu bật [Touch Tracking] (Dò tìm lấy nét cảm ứng), máy ảnh sẽ lập tức chọn chủ thể để theo dõi khi bạn chạm vào chủ thể đó trên màn hình.
Có thể thiết lập phản hồi theo dõi lấy nét tự động để khớp với tốc độ thay đổi của chủ thể
Tính năng Lấy nét tự động Fast Hybrid kết hợp nhận diện theo pha và nhận diện tương phản để mang đến tốc độ, độ chính xác và hiệu suất theo dõi tuyệt đỉnh. 759 điểm nhận diện theo pha bao phủ 92% cảm biến hình ảnh. Hiện bạn có thể chọn phản hồi theo dõi lấy nét tự động cho ảnh tĩnh với các mức [Stable] (Ổn định), [Standard] (Tiêu chuẩn) và [Responsive] (Nhạy) để phù hợp với chuyển động khả thi của chủ thể, hữu ích khi chụp ảnh chim. Lấy nét tự động với độ chính xác cao ngay cả trong mức ánh sáng thấp tới EV-4.0 ở chế độ AF-S, nhờ tính năng phản hồi lấy nét tự động tương phản được cải thiện.
Cài đặt vùng lấy nét linh hoạt
Hiện đã có các kích thước điểm vùng lấy nét XL và XS bên cạnh L, M và S có sẵn. XS có thể giúp ích nhằm tránh lấy nét vào các vật ở tiền cảnh như cành cây. Bạn cũng có thể tạo vùng lấy nét tùy chỉnh với kích thước và tỷ lệ khung hình định trước, hữu ích trong các tình huống như sự kiện điền kinh, trong đó các vận động viên chạy sát nhau và bạn muốn tập trung vào người dẫn đầu.
Chụp liên tục tốc độ cao ở độ phân giải đầy đủ 50,1 MP
Có thể chụp liên tục tốc độ cao lên tới 30 hình/giây với tính năng theo dõi lấy nét tự động/phơi sáng tự động (AF/AE) toàn diện ở độ phân giải 50,1 MP tuyệt đẹp, cùng với tối đa 120 phép tính AF/AE mỗi giây trên dữ liệu cảm biến hình ảnh. Ghi hình không bị chớp đen hay mất ảnh trên khung ngắm, cho phép căn khung và chụp chủ thể liền mạch như đang nhìn bằng mắt thường.
Pre-Capture và Tăng tốc độ chụp liên tục
Tính năng Pre-Capture ghi lại những khoảnh khắc xảy ra trước khi nhả nút chụp mà không làm giảm độ phân giải, ngay cả khi chụp liên tục lên đến 30 hình/giây với các kiểu thời gian ghi tùy chọn. Tính năng Tăng tốc chụp liên tục có thể tạm thời thay đổi tốc độ chụp liên tục. Cả hai tính năng này đều giảm rủi ro bỏ lỡ khoảnh khắc quan trọng.
Độ phân giải cao mạnh mẽ hơn khi chụp liên tục
Bộ nhớ đệm lớn và tốc độ hệ thống tổng thể cao hơn cho phép chụp liên tục ở độ phân giải đầy đủ. Có thể chụp tới 159 ảnh JPEG hoặc 153 ảnh RAW nén trong một lần chụp liên tục 30 hình/giây. Có thể chụp tới 400 ảnh JPEG trong một lần chụp liên tục 20 hình/giây. Điều này có thể giúp tăng cường sự tự tin khi thời điểm là yếu tố quan trọng đối với thể thao, thiên nhiên hoang dã và các chủ thể chuyển động khác.
Có thể chọn độ trễ thời gian khi nhả nút
Bạn có thể chọn các chế độ về độ trễ thời gian khi nhả nút thông qua menu [Release Lag] (Độ trễ khi nhả nút) / [Start Display] (Bắt đầu hiển thị). Với hiện tượng chớp đen chỉ xuất hiện ở hình ảnh đầu tiên khi chụp liên tục, [Fastest Release/On] (Nhả nút nhanh nhất/Bật) rút ngắn độ trễ thời gian khi nhả nút nhiều nhất có thể, còn [Stable Release/On] (Nhả nút ổn định/Bật) giảm thiểu thay đổi về độ trễ thời gian khi nhả nút, giúp bạn dễ dàng nhả nút chụp ở khoảnh khắc mong muốn hơn. Cài đặt [Auto/Off] (Tự động/Tắt) mặc định không tạo ra chớp đen khi bạn bắt đầu chụp.
Độ phân giải tuyệt đẹp với 50,1 triệu điểm ảnh
Dòng G Master hiệu suất cao của Sony sử dụng cảm biến hình ảnh Exmor RS 50,1 triệu điểm ảnh và bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR để kết xuất ảnh sâu như thật và có độ phân giải cao. Số lượng điểm ảnh cao của cảm biến cho thấy độ phân giải vẫn ở mức 21 triệu điểm ảnh rất ấn tượng, khi ghi hình ở chế độ APS-C hoặc cắt cúp thành kích cỡ APS-C sau khi tác nghiệp.
Có thể lựa chọn kích cỡ và chất lượng ảnh RAW
Xuất ảnh tĩnh RAW có nén, không nén và nén Lossless cao. Có thể chụp ảnh RAW nén liên tục lên đến 30 hình/giây. Có thể chọn ba cỡ ảnh RAW nén Lossless sao cho phù hợp với ứng dụng: L, M và S. Ảnh RAW, JPEG và HEIF nén Lossless cỡ M và S có cùng số lượng điểm ảnh dù chụp full-frame hay ở chế độ APS-C, giúp bạn có thể chuyển đổi chế độ liền mạch mà vẫn giữ nguyên độ phân giải hình ảnh. Có thể kết hợp và lựa chọn kích cỡ ảnh JPEG và RAW tùy ý để đáp ứng nhu cầu của ứng dụng.
Độ nhạy sáng cao, độ nhiễu thấp và dải tần nhạy sáng rộng
Chú trọng phản hồi từ chuyên gia để cho khả năng giảm nhiễu hiệu quả cao mà không làm giảm chi tiết hình ảnh, nhờ đó người dùng có thể thoải mái chụp ảnh thể thao rõ nét trong nhà với độ nhạy sáng từ trung bình đến cao. Dải tần 15 điểm dừng ấn tượng ở độ nhạy thấp hơn, cho phép chuyển tông màu mượt mà, chân thực ở nhiều mức. [1] α1, ISO 6400, 1/1600 giây, F2.8 [2] α1 II, ISO 6400, 1/1600 giây, F2.8
Độ phơi sáng và màu sắc chính xác đồng nhất
Độ phơi sáng và khả năng tái tạo màu sắc được cải tiến đáng kể so với α1. Thuật toán phơi sáng tự động phát hiện khuôn mặt và tối ưu hóa độ phơi sáng cho ảnh tĩnh và phim. Độ ổn định phơi sáng được cải thiện xấp xỉ 20%, ngay cả khi khuôn mặt bị ngược sáng và tối, hoặc bị chiếu sáng quá mức dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp hoặc không hướng về phía máy ảnh. Cùng với “Cảm biến ánh sáng thấy được và IR” ở trước thân máy, bộ xử lý AI tiên tiến giúp đạt trạng thái cân bằng trắng chính xác ngay cả khi chủ thể trong bóng râm.
Hệ thống ổn định hình ảnh quang học 5 trục đạt đến hiệu suất 8,5 bước ở chính giữa ảnh
Bộ phận ổn định hình ảnh có độ chính xác cao, cảm biến con quay hồi chuyển tiên tiến và các thuật toán hiện đại giúp phát hiện và điều chỉnh rung máy ảnh, đạt hiệu ứng đột phá lên đến 8,5 bước ở chính giữa ảnh và 7,0 bước ở rìa ảnh, cũng như biến đổi khả năng ghi hình cầm tay với độ chính xác đến từng điểm ảnh và chi tiết chủ thể rõ nét nhất. Khả năng đồng bộ thân máy và ống kính được cải thiện với các ống kính tương thích tích hợp chức năng ổn định hình ảnh, giúp kiểm soát độ mờ hiệu quả ngay cả khi tiêu cự chụp tele có vấn đề. [1] Chếch ngang [2] Xoay [3] Chếch dọc
Chế độ tổng hợp ảnh RAW đem đến độ nhiễu thấp hơn và độ phân giải cao hơn
Chế độ Cài đặt chụp giảm nhiễu chụp từ 4 đến 32 ảnh RAW, sau đó có thể tổng hợp lại bằng ứng dụng Imaging Edge Desktop™ của Sony để tạo ảnh có độ phân giải đầy đủ, với độ nhiễu rất thấp ngay cả ở các độ nhạy trung bình đến cao. Công nghệ Chụp nhiều ảnh dịch chuyển cảm biến chụp 4 hoặc 16 ảnh dịch chuyển cảm biến, sau đó tổng hợp lại bằng cùng ứng dụng PC để có được độ phân giải vượt trội trong một ảnh duy nhất. [1] Ảnh RAW đơn, ISO 12800 [2] Ảnh RAW tổng hợp giảm nhiễu (32 ảnh), ISO 12800
Lấy nét tự động nhận dạng trong thời gian thực dành cho phim
Tính năng lấy nét tự động trong thời gian thực sử dụng công nghệ ước lượng dáng điệu người bằng AI tiên tiến, nhận dạng và theo dõi không chỉ mắt, mà cả vị trí cơ thể lẫn đầu của chủ thể là con người với độ chính xác cao. Mở rộng phạm vi chủ thể được nhận dạng với sự hỗ trợ của AI – đối với cả phim và ảnh tĩnh – so với α1 và hiện bao gồm cả các loài chim, ví dụ như trong phim. Các chủ thể khác được ghi lại và theo dõi trong thời gian thực bằng cách xử lý dữ liệu màu sắc, khuôn mẫu và không gian.
Quay phim độ phân giải cao 8K/4K cho độ chân thực ấn tượng
Có thể cắt cúp và chỉnh sửa phim 4K (3840 x 2160) từ cảnh quay gốc 8K với độ phân giải vượt trội, nhờ khả năng lấy mẫu dư 8,6K. Có sẵn chức năng ghi hình 8K 4:2:2 10 bit XAVC HS với proxy Full HD tùy chọn; cũng như ghi hình 4K full-frame ở các định dạng XAVC HS, S hoặc S-I, hoặc kích thước Super 35 mm được lấy mẫu dư từ 5,8K với tính năng xuất điểm ảnh đầy đủ và không cần ghép điểm ảnh. XAVC S-I cho phép ghi hình lên tới 600 Mb/giây để đạt chất lượng hình ảnh vượt trội.
Quay phim tốc độ khung hình cao lên đến 120p
Có thể quay 4K lên tới 120p ngay trên máy ảnh. Có thể phát lại cảnh quay 4K với chuyển động chậm tới 5 lần. Chế độ Chuyển động chậm & nhanh (S&Q) giúp bạn thuận tiện phát lại cảnh quay đã ghi ở tốc độ chậm hoặc nhanh trên máy ảnh. Cảnh quay Full HD được ghi ở 240 hình/giây cho phạm vi còn lớn hơn: chuyển động chậm lên đến 10 lần (24p) để tạo những thước phim ấn tượng, ví dụ như nội dung thể thao. Menu thiết lập tốc độ khung hình cho phép chọn tốc độ khung hình một cách trực quan.
Khớp S-Log tốt hơn với máy quay Cinema Line
Đường cong gamma S-Log3 làm bật đặc điểm chuyển tông màu từ tối sang xám vừa (18% xám). ISO tối thiểu khi ghi hình S-Log là 800, trong khi phạm vi ISO mở rộng là 200–640. So với α1, khả năng tái tạo chi tiết đã được cải thiện và có thể dễ dàng khớp cảnh quay với nội dung xuất từ các máy quay điện ảnh kỹ thuật số cũng trang bị S-Log3 như VENICE và BURANO của Sony. Bạn có thể nhập LUT người dùng vào máy ảnh để dễ dàng hình dung được thành phẩm sau khi chỉnh sửa hậu kỳ ngay trên máy.
Khả năng ổn định Active Mode động
Ngoài chế độ tiêu chuẩn, chế độ Active Mode kết hợp bộ ổn định hình ảnh chính xác với cảm biến con quay hồi chuyển, trong khi chế độ Active Mode động thêm khả năng ổn định điện tử để tăng hiệu quả thêm xấp xỉ 30%, cho phép ghi hình ổn định ngay cả khi người dùng đang chạy bộ.
Bù thở ống kính
Tính năng bù thở ống kính giảm thiểu hiện tượng ống kính thở khi quay phim. Công nghệ Zoom hình ảnh rõ nét nguyên bản của Sony được dùng để tự động duy trì góc ngắm nhất quán thông qua thay đổi tiêu cự, cho hình ảnh ổn định hơn. Bạn cũng có thể sử dụng siêu dữ liệu về hiện tượng ống kính thở cùng với khả năng bù thở ống kính tiên tiến của phần mềm Catalyst Browse/Catalyst Prepare/Catalyst Prepare Plugin mới nhất trong khâu hậu kỳ.
Các tính năng lấy nét mượt mà
Một loạt công cụ lấy nét hỗ trợ làm phim trực quan và chuyên nghiệp. Tính năng hỗ trợ lấy nét tự động giúp tạm thời chuyển sang lấy nét bằng tay, hiển thị lấy nét tối ưu và cài đặt tốc độ, độ nhạy khi chuyển lấy nét tự động. Tất cả đều hỗ trợ người dùng quay phim. Bản đồ lấy nét phủ lên bản đồ độ sâu trường ảnh trực quan trên màn hình dạng xem trực tiếp. Tính năng lấy nét tự động nhận dạng trong thời gian thực, Theo dõi trong thời gian thực và Vùng lấy nét sẵn có trong suốt thao tác zoom kỹ thuật số và Zoom hình ảnh rõ nét.
Tính năng Tự động căn khung hình tự động điều chỉnh bố cục cho chủ thể
Sử dụng công nghệ nhận dạng chủ thể dựa trên AI, tính năng Tự động căn khung hình sẽ tự động cắt cúp khung hình nhằm giữ chủ thể ở vị trí nổi bật khi quay phim. Quá trình căn khung hình được điều chỉnh liên tục để cảnh quay trông như chủ thể đang được một người vận hành máy ảnh giàu kinh nghiệm bám sát. Có thể kiểm soát thời điểm bắt đầu Tự động căn khung hình, kích thước của chủ thể trong khung hình và tốc độ theo dõi. Tự động căn khung hình có thể là tính năng lý tưởng để ghi hình phỏng vấn, biểu diễn âm nhạc, nấu ăn và hơn thế nữa.
Bộ ổn định khung hình tự động duy trì vị trí chủ thể
Bộ ổn định khung hình tự động duy trì vị trí chủ thể trong khung hình khi người vận hành máy ảnh di chuyển dọc bên cạnh chủ thể, hoặc trong những tình huống khác có thể gây khó khăn cho việc căn khung hình liên tục. Khả năng nhận dạng chủ thể dựa trên AI và ổn định hình ảnh Active mode động giúp đảm bảo bố cục và xuất hình ảnh ổn định ngay cả khi ghi hình cầm tay. Chế độ [Center] (Trung tâm) tự động giữ chủ thể ở giữa khung hình, trong khi chế độ [Manual] (Thủ công) cho phép định vị chủ thể tùy ý.
Bố trí màn hình LCD linh hoạt
Có thể bố trí màn hình đa góc 4 trục để có góc ngắm tối ưu theo chiều ngang hoặc chiều dọc. Màn hình mở rộng có thể nghiêng lên trên xấp xỉ 98° và nghiêng xuống xấp xỉ 40° về phía lưng máy ảnh, cũng như nghiêng sang bên đủ 180°. Bản lề kín đáo nhưng chắc chắn. Tấm màn hình lớn loại 3,2 inch, 2,1 triệu điểm cảm ứng, có gam màu rộng và thiết kế giúp xem rõ nét ngoài trời.
Khung ngắm điện tử hiệu suất cao
Khung ngắm điện tử (xấp xỉ) 9,44 triệu điểm với màn hình OLED độ nét cao và hệ thống quang học tinh tế cho phép xem rõ nét. Độ phóng đại 0,90 lần với FOV 41°, cho góc nhìn rộng và rõ nét, cấu trúc cập nhật với điểm đặt mắt cao 25 mm. Độ trễ thời gian được rút ngắn để căn khung hình ổn định hơn. Có thể cài đặt tốc độ khung hình của khung ngắm để chụp ảnh tĩnh ở mức [Standard] (Tiêu chuẩn) (60 hình/giây), [High] (Cao) (120 hình/giây) hoặc [Higher] (Cao hơn) (240 hình/giây). Chất lượng hình ảnh tổng thể được cải thiện đáng kể và quang sai được giảm thiểu.
Có sẵn cốc ngắm tiêu chuẩn và sâu
α1 II được trang bị hai cốc ngắm: loại FDA-EP19 tiêu chuẩn và loại FDA-EP21 sâu, giúp người dùng có thể lựa chọn tùy theo điều kiện môi trường xung quanh hoặc sở thích cá nhân. Thiết kế FPA-EP21 mới sâu hơn so với loại FDA-EP19 chuẩn, tăng độ rõ nét khi ngắm bằng cách ngăn chặn hiệu quả ánh sáng bên ngoài có thể lọt vào giữa mắt và cốc ngắm trong môi trường tác nghiệp nhiều sáng. Chất liệu mềm mại, vừa vặn cùng thiết kế tăng thêm sự thoải mái khi ngắm.
Báng tay cầm có độ bám tốt hơn và dễ sử dụng hơn
Thiết kế báng tay cầm cải tiến đảm bảo tác nghiệp thoải mái và ổn định trong thời gian dài, với hình dạng cho phép bạn cầm chắc trong lòng bàn tay. Bổ sung nút tùy chỉnh C5 và tái tạo thiết kế báng cầm để ghi hình theo chiều dọc trong thời gian dài, với Báng tay cầm dọc VG-C5 bán rời, ngoài ra thời lượng pin còn dài hơn so với model trước đó.
Bộ sạc đi kèm có thể sạc đầy hai pin NP-FZ100 trong 155 phút
Bộ sạc nhanh BC-ZD1 đi kèm có thể sạc đồng thời hai pin NP-FZ100 trong xấp xỉ 155 phút khi dùng kèm bộ chuyển nguồn AC cung cấp nguồn điện USB PD (Power Delivery). Đây là bộ sạc lý tưởng để sạc hai pin khi sử dụng tại sự kiện, hoặc trong những ứng dụng khác yêu cầu hoạt động liên tục trong thời gian dài.
Hai khe cắm hỗ trợ thẻ nhớ CFexpress Type A
Hai khe cắm phương tiện của α1 II còn hỗ trợ thẻ nhớ CFexpress Type A, cũng như thẻ SD UHS-I và UHS-II. Thẻ CFexpress Type A lý tưởng để ghi khối lượng dữ liệu khổng lồ do cảm biến hình ảnh tạo ra, cho phép chụp liên tục 30 hình/giây và quay phim 8K, 4K ở tốc độ bit cao. Có thể ghi đồng thời cùng dữ liệu vào cả hai thẻ, hoặc có thể phân chia các tệp theo loại và kích thước. Chế độ “chuyển tiếp” tự động chuyển ghi hình sang thẻ thứ hai khi thẻ đầu tiên đã đầy.
Chức năng phát lại hình ảnh hỗ trợ quy trình bàn giao tức thì
Tính năng phát lại đa phương tiện cho phép bạn hiển thị liền mạch mọi hình ảnh trên hai thẻ nhớ, bằng cách chọn toàn bộ khe cắm làm mục tiêu hiển thị khi phát lại. Hỗ trợ cả chức năng hiển thị nhóm ảnh như ảnh chụp liên tục hoặc ghi hình ngắt quãng. Và nếu cài đặt trước, có thể tự động áp dụng xếp hạng cho hình ảnh đầu tiên trong loạt chụp liên tục hoặc các nhóm Pre-Capture, hoặc một ảnh phân chia được chèn vào trước hình ảnh đầu tiên trong nhóm, cho phép cuộn nhanh và định vị nhóm ảnh bằng núm xoay tùy chỉnh trong khi phát lại.
Micro chuyên dụng để ghi nhớ bằng giọng nói rõ ràng
Micro ghi nhớ bằng giọng nói chuyên dụng được tích hợp ở mặt sau, giúp bạn dễ dàng thu âm giọng nói rõ ràng ngay cả trong môi trường ồn ào. Có thể truyền nội dung này đến máy chủ FTP với hình ảnh tương ứng, cho phép nhiếp ảnh gia giao tiếp hiệu quả với biên tập viên, hoặc có thể dùng ứng dụng di động Transfer & Tagging để chuyển đổi ghi nhớ bằng giọng nói thành văn bản trước khi bàn giao. Cả hai cách đều có thể tăng tốc quy trình bàn giao đáng kể.
Nhúng siêu dữ liệu IPTC và các chế độ cài sẵn
Có thể thêm siêu dữ liệu IPTC (Hội đồng Viễn thông báo chí quốc tế) vào ảnh tĩnh. Có thể ghi Thông tin IPTC vào cài đặt sẵn siêu dữ liệu IPTC và tải lên máy ảnh thông qua thẻ nhớ. α1 II có thể lưu trữ tới 20 cài đặt sẵn trong máy và cho phép lựa chọn nhanh khi cần. Đây là điều cực kỳ hữu ích trong các sự kiện thể thao đa dạng, chẳng hạn khi cần thông tin IPTC khác nhau cho các cuộc thi đấu khác nhau. Có thể dễ dàng chọn cài đặt sẵn phù hợp trong máy ảnh.
Truyền dữ liệu hiệu quả bằng mạng LAN có dây tốc độ cao và mạng LAN không dây
Có thể truyền trực tiếp ảnh tĩnh và phim từ máy ảnh đến máy chủ FTP định trước từ xa qua mạng LAN có dây và không dây. Kết nối LAN có dây 2.5GBASE-T cho phép truyền dữ liệu lên tới 2,5 Gb/giây, giúp truyền dữ liệu ảnh và phim ổn định, tốc độ cao từ máy ảnh đến máy chủ FTP, cũng như giao tiếp ổn định để ghi hình từ xa trên PC. Wi-Fi tích hợp (IEEE 802.11a/b/g/n/ac) hỗ trợ 2x2 MIMO cho phép giao tiếp không dây tốc độ cao 5 GHz với tốc độ và độ ổn định tối đa, dành cho người ghi hình tin tức và thể thao cần truyền dữ liệu tức thì qua FTP, cũng như trong môi trường phòng thu.
Đầu cắm USB Type-C® hỗ trợ SuperSpeed USB 10 Gb/giây (USB 3.2)
Thiết bị đi kèm đầu cắm USB Type-C® hỗ trợ truyền dữ liệu SuperSpeed USB 10 Gb/giây (USB 3.2) nhanh chóng. Nhờ đó, bạn có thể truyền dữ liệu (có kết nối) điều khiển từ xa bằng máy tính với tốc độ cao để xử lý mượt mà các tệp hình ảnh lớn.
Các công cụ hỗ trợ quy trình làm việc chuyên nghiệp
α1 II tương thích với các công cụ Transfer & Tagging và Remote Camera Tool. Transfer & Tagging là ứng dụng điện thoại thông minh có thể tăng tốc quy trình xử lý ảnh tĩnh dành cho nhiếp ảnh gia thể thao và tin tức chuyên nghiệp, cho phép truyền FTP trong nền sang điện thoại thông minh cũng như đính kèm nhanh thẻ/chú thích, còn Remote Camera Tool là ứng dụng phần mềm cho phép ghi hình từ xa bằng PC (có dây) thông qua mạng LAN có dây.
Nền tảng Creators' Cloud
Creators' Cloud là nền tảng hỗ trợ hoạt động sáng tạo từ ghi hình đến sản xuất nhờ kết hợp công nghệ máy ảnh tiên tiến của Sony với công nghệ đám mây. Đây cũng là nơi khám phá và cộng tác với các nhà sáng tạo khác trên khắp thế giới. Khám phá các ứng dụng trên nền web, di động và PC cung cấp giải pháp tích hợp máy ảnh hiệu quả với các ứng dụng và dịch vụ ghi hình và sản xuất.
Mục tiêu của Sony: không ảnh hưởng đến môi trường
Kế hoạch môi trường “Road to Zero” của Sony nhằm mục tiêu giúp Tập đoàn không còn gây ảnh hưởng đến môi trường vào năm 2050. Để tránh các nguồn tài nguyên không thể tái tạo, chúng tôi tích cực sử dụng nhựa tái chế trong máy ảnh, bao gồm vật liệu SORPLAS™ bền bỉ có chất lượng cao. Sony cũng đang dần từ bỏ bao bì nhựa. α1 II là sản phẩm cao cấp đầu tiên thuộc dòng α được vận chuyển trong bao bì không có nhựa, làm từ “Vật liệu hỗn hợp gốc” của Sony có thể tái chế thành giấy.
Trợ năng tốt hơn cho tất cả người dùng
Các tính năng trợ năng như Trình đọc màn hình đọc thành tiếng văn bản trên màn hình menu, Màn hình menu mở rộng và các tính năng khác giúp mọi người dễ dàng chụp ảnh, phát lại bằng α1 II. Ngoài ra, các tính năng tiên tiến như Lấy nét tự động nhận dạng trong thời gian thực dựa trên AI đối với nhiều chủ thể, thao tác chạm trực quan để theo dõi chủ thể, v.v. giúp nhiều người dùng tận hưởng niềm vui chụp ảnh và quay phim nhất có thể.