Giá bán từ
26,990,000 VNĐ
Thông số kỹ thuật đầy đủ & các tính năng
Thông tin chung
Thông tin chung
Phần máy ảnh
Phần máy ảnh
Phần máy ảnh
Phần máy ảnh
Phần máy ảnh
Cảm biến hình ảnh
Ghi hình (ảnh tĩnh)
Ghi hình (ảnh tĩnh)
Ghi hình (phim)
Ghi hình (phim)
hệ thống ghi âm (Phim ảnh)
hệ thống ghi âm (Phim ảnh)
hệ thống ghi âm (Phim ảnh)
hệ thống ghi âm (Phim ảnh)
hệ thống ghi âm (Phim ảnh)
Chức năng phim ảnh
Chức năng phim ảnh
Chức năng phim ảnh
Chức năng phim ảnh
Hệ thống ghi
Hệ thống lấy nét
Hệ thống lấy nét
Hệ thống lấy nét
Hệ thống lấy nét
Hệ thống lấy nét
Hệ thống lấy nét
Hệ thống lấy nét
Điều khiển độ phơi sáng
Điều khiển độ phơi sáng
Điều khiển độ phơi sáng
Điều khiển độ phơi sáng
Điều khiển độ phơi sáng
Khung ngắm
Màn hình LCD
Màn hình LCD
Màn hình LCD
Màn hình LCD
Các tính năng khác
Các tính năng khác
Các tính năng khác
Nút chụp
Nút chụp
Nút chụp
Khả năng ổn định hình ảnh
Khả năng ổn định hình ảnh
Khả năng ổn định hình ảnh
Flash
Flash
Flash
Flash
Drive
Drive
Drive
Phát lại
Trợ năng
Giao diện
Giao diện
Giao diện
Giao diện
Giao diện
Giao diện
Giao diện
Giao diện
Giao diện
Giao diện
Giao diện
Giao diện
Giao diện
Phát trực tiếp bằng USB
Phát trực tiếp bằng USB
Phát trực tiếp bằng USB
Phát trực tiếp qua mạng
Phát trực tiếp qua mạng
Phát trực tiếp qua mạng
Phát trực tiếp qua mạng
Âm thanh
Âm thanh
Bù ống kính
Nguồn
Nguồn
Nguồn
Nguồn
Nguồn
Nguồn
Kích cỡ và trọng lượng
Kích cỡ và trọng lượng
Nhiệt độ vận hành
Phụ kiện kèm theo máy
Giá
Lựa chọn màu sắc
LOẠI MÁY ẢNH
Ngàm ống kính
LOẠI CẢM BIẾN
SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (Tổng cộng)
SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (HIỆU DỤNG)
BỘ LỌC THÔNG THẤP QUANG HỌC
DẢI NHIỆT ĐỘ MÀU
Hệ thống chống bụi
ĐỊNH DẠNG THU
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [3:2]
NÉN VIDEO
ĐỊNH DẠNG GHI ÂM
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC HS 4K)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S 4K)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S HD)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S-I 4K)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S-I HD)
CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH CHỤP)
QUAY PHIM PROXY
TC / UB
XUẤT HÌNH ẢNH RAW
Khe cắm thẻ nhớ
LOẠI LẤY NÉT
ĐIỂM LẤY NÉT
PHẠM VI ĐỘ NHẠY LẤY NÉT
MỤC TIÊU NHẬN DẠNG (ẢNH TĨNH)
MỤC TIÊU NHẬN DẠNG (PHIM)
TÍNH NĂNG KHÁC
ĐÈN LẤY NÉT TỰ ĐỘNG
LOẠI ĐO SÁNG
ĐỘ NHẠY ĐO SÁNG
BÙ SÁNG
ĐỘ NHẠY ISO
CHỤP CHỐNG RUNG HÌNH.
LOẠI
Loại màn hình
BẢNG CẢM ỨNG
Tổng số Chấm
Góc có thể điều chỉnh
TÍNH NĂNG KHÁC
ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT (ẢNH TĨNH)
ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT (PHIM)
Loại màn trập
Tốc độ màn trập
Đồng bộ hóa flash. Tốc độ
Loại
Hiệu ứng Bù sáng
CHẾ ĐỘ
LOẠI
ĐIỀU KHIỂN
BÙ FLASH
KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH VỚI ĐÈN FLASH NGOÀI
Tốc độ ổ đĩa liên tục (xấp xỉ tối đa)
SỐ LƯỢNG KHUNG HÌNH GHI ĐƯỢC (XẤP XỈ)
Công nghệ Chụp nhiều ảnh dịch chuyển cảm biến
CHẾ ĐỘ
CHỨC NĂNG
GIAO DIỆN PC
Giao diện
NFC
Đồng bộ đầu nối
MẠNG LAN KHÔNG DÂY (TÍCH HỢP)
Bluetooth
NGÕ RA HDMI
Cổng kết nối phụ kiện đa năng
Đầu nối micrô
Đầu nối tai nghe
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA (KHÔNG DÂY)
Đầu nối LAN
CÁC CHỨC NĂNG
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU VIDEO
ĐỘ PHÂN GIẢI VIDEO
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ÂM THANH
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU VIDEO
ĐỘ PHÂN GIẢI VIDEO
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ÂM THANH
GIAO THỨC
Micro
Loa
CÀI ĐẶT
PIN KÈM THEO
Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)
Thời lượng pin (Phim, ghi thực tế)
Sạc pin bên trong
NGUỒN CẤP QUA USB
Mức tiêu thụ điện khi dùng màn hình LCD
CHỈ GỒM THÂN MÁY
Kích thước (R x C x D)
NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG
CÓ GÌ TRONG HỘP
Giá
26,990,000 VNĐ
Lựa chọn màu sắc
LOẠI MÁY ẢNH
- Máy ảnh kỹ thuật số ống kính rời
Ngàm ống kính
- E-mount
LOẠI CẢM BIẾN
- Cảm biến Exmor R CMOS, loại APS-C (23,3 x 15,5 mm)
SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (Tổng cộng)
- Xấp xỉ 27,0 triệu điểm ảnh
SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (HIỆU DỤNG)
- Ảnh tĩnh: Xấp xỉ tối đa 26,0 triệu điểm ảnh, Phim: Xấp xỉ tối đa 19,9 triệu điểm ảnh.
BỘ LỌC THÔNG THẤP QUANG HỌC
- -
DẢI NHIỆT ĐỘ MÀU
- 2500 K – 9900 K
Hệ thống chống bụi
- -
ĐỊNH DẠNG THU
- JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, Tương thích MPF Baseline), HEIF (Tương thích MPEG-A MIAF), RAW (Tương thích định dạng Sony ARW 5.0)
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [3:2]
- APS-C L: 6192 x 4128 (26 M), M: 4384 x 2920 (13 M), S: 3104 x 2064 (6,4 M)
NÉN VIDEO
- XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, XAVC HS: MPEG-H HEVC/H.265
ĐỊNH DẠNG GHI ÂM
- LPCM 2 kênh (48 kHz 16 bit), LPCM 2 kênh (48 kHz 24 bit), LPCM 4 kênh (48 kHz 24 bit)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC HS 4K)
- 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (150 hình/giây / 75 hình/giây / 45 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p ( 150 hình/giây / 75 hình/giây / 45 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 hình/giây / 50 hình/giây / 30 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (200 hình/giây / 100 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (200 hình/giây / 100 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 hình/giây / 50 hình/giây)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S 4K)
- 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (150 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 50p (150 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (100 hình/giây / 60 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 25p (100 hình/giây / 60 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 hình/giây / 60 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (200 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (200 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (140 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (140 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 hình/giây)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S HD)
- 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 100p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 50p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 25p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (50 Mb/giây)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S-I 4K)
- 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (600 Mb/giây),3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (500 Mb/giây),3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (300 Mb/giây),3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (250 Mb/giây),3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (240 Mb/giây)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S-I HD)
- 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (222 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (185 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (111 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (93 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (89 Mb/giây)
CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH CHỤP)
- Có
QUAY PHIM PROXY
- Có
TC / UB
- Có
XUẤT HÌNH ẢNH RAW
- -
Khe cắm thẻ nhớ
- Khe cắm cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II)
LOẠI LẤY NÉT
- Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
ĐIỂM LẤY NÉT
- Ảnh tĩnh: Tối đa 759 điểm (lấy nét tự động theo pha), Phim: Tối đa 495 điểm (lấy nét tự động theo pha)
PHẠM VI ĐỘ NHẠY LẤY NÉT
- Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2,0 gắn kèm)
MỤC TIÊU NHẬN DẠNG (ẢNH TĨNH)
- Người, Động vật, Chim
MỤC TIÊU NHẬN DẠNG (PHIM)
- Người, Động vật, Chim
TÍNH NĂNG KHÁC
- Mức lấy nét tự động để Cho qua (Ảnh tĩnh), Theo dõi lấy nét tự động để Thay đổi tốc độ (Ảnh tĩnh), Độ nhạy chuyển lấy nét tự động chủ thể (Phim), Tốc độ chuyển đổi lấy nét tự động (Phim), Chuyển đổi vùng lấy nét tự động theo chiều dọc/ngang, Đăng ký vùng lấy nét tự động, Luân chuyển điểm lấy nét, Bản đồ lấy nét (Phim), Hỗ trợ lấy nét tự động (Phim)
ĐÈN LẤY NÉT TỰ ĐỘNG
- -
LOẠI ĐO SÁNG
- Đo sáng tương đối cho vùng 1200
ĐỘ NHẠY ĐO SÁNG
- Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2,0 gắn kèm)
BÙ SÁNG
- +/- 5 EV (có thể chọn bước bù sáng 1/3 EV, 1/2 EV)
ĐỘ NHẠY ISO
- Ảnh tĩnh: tương đương ISO 100–32000 (có thể mở rộng lên ISO 50–102400), TỰ ĐỘNG (ISO 100–6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới), Phim: tương đương ISO 100–32000, TỰ ĐỘNG (ISO 100–6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới)
CHỤP CHỐNG RUNG HÌNH.
- -
LOẠI
- -
Loại màn hình
- TFT loại 7,5 cm (loại 3,0 inch)
BẢNG CẢM ỨNG
- Có
Tổng số Chấm
- 1 036 800 điểm
Góc có thể điều chỉnh
- Góc mở: Xấp xỉ 176°, Góc xoay: Xấp xỉ 270°
TÍNH NĂNG KHÁC
- Cài đặt giới thiệu sản phẩm, Làm mờ nền, Hiệu ứng làm mịn da, Phong cách sáng tạo, Chức năng tùy chỉnh, Cấu hình ảnh, Tua nhanh thời gian, Cài đặt vlog chuẩn điện ảnh, Phong cách hình ảnh của tôi, Hiển thị dọc
ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT (ẢNH TĨNH)
- Xấp xỉ gấp 2 lần
ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT (PHIM)
- Xấp xỉ 1,5 lần (4K), Xấp xỉ 2 lần (HD)
Loại màn trập
- Màn trập điện tử
Tốc độ màn trập
- Ảnh tĩnh (Màn trập điện tử): 1/8000 đến 30 giây, Phim: 1/8000 đến 1 giây
Đồng bộ hóa flash. Tốc độ
- 1/30 giây
Loại
- Ảnh tĩnh: Hỗ trợ ổn định hình ảnh trên ống kính, Phim: Hỗ trợ ổn định hình ảnh trên ống kính (Chế độ tiêu chuẩn)/Điện tử (Active Mode)
Hiệu ứng Bù sáng
- -
CHẾ ĐỘ
- Ảnh tĩnh: Bật / Tắt, Phim: Active / Chuẩn / Tắt
LOẠI
- -
ĐIỀU KHIỂN
- Pre-flash TTL
BÙ FLASH
- +/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)
KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH VỚI ĐÈN FLASH NGOÀI
- Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa
Tốc độ ổ đĩa liên tục (xấp xỉ tối đa)
- Hi+: 11 hình/giây
SỐ LƯỢNG KHUNG HÌNH GHI ĐƯỢC (XẤP XỈ)
- JPEG Extra fine L: 143 khung hình, JPEG Fine L: hơn 1000 khung hình, JPEG Standard L: hơn 1000 khung hình, RAW: 59 khung hình, RAW & JPG: 44 khung hình, RAW (Nén lossless): 22 khung hình, RAW (Nén lossless) & JPEG: 17 khung hình
Công nghệ Chụp nhiều ảnh dịch chuyển cảm biến
- -
CHẾ ĐỘ
- Chế độ hiển thị hình phóng to, Bảo vệ, Xếp hạng, Dấu cảnh quay (Phim), Khung hình chia, Chụp ảnh
CHỨC NĂNG
- Trình đọc màn hình, Phóng đại lấy nét, Bản đồ lấy nét (Phim), Màn hình lấy nét tối ưu, Nhận dạng chủ thể khi lấy nét tự động, Chạm lấy nét, Chạm theo dõi, Chạm để chụp, Chạm phơi sáng tự động, Màn hình LCD đa góc, Chức năng tùy chỉnh, Phóng đại màn hình menu
GIAO DIỆN PC
- Mass-storage / MTP
Giao diện
- Có (Tương thích với SuperSpeed USB 5 Gb/giây (USB 3.2))
NFC
- -
Đồng bộ đầu nối
- -
MẠNG LAN KHÔNG DÂY (TÍCH HỢP)
- Có (Tương thích Wi-Fi, IEEE 802.11a/b/g/n/ac (băng tần 2,4 GHz/băng tần 5 GHz))
Bluetooth
- Có (Bluetooth chuẩn phiên bản 4.2 (băng tần 2,4 GHz))
NGÕ RA HDMI
- Đầu cắm micro HDMI (Kiểu D), 3840 x 2160 (59,94p / 50p / 29,97p / 25p / 23,98p) / 1920 x 1080 (59,94p / 50p / 23,98p) / 1920 x 1080 (59,94i / 50i), YCbCr 4:2:2 10 bit / RGB 8 bit
Cổng kết nối phụ kiện đa năng
- Có (với Giao diện âm thanh kỹ thuật số)
Đầu nối micrô
- Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
Đầu nối tai nghe
- Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA (KHÔNG DÂY)
- Có (Điều khiển từ xa qua Bluetooth)
Đầu nối LAN
- -
CÁC CHỨC NĂNG
- Gửi đến điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua điện thoại thông minh, Ghi hình từ xa
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU VIDEO
- MJPEG, YUV420
ĐỘ PHÂN GIẢI VIDEO
- 3840 x 2160 (15p / 30p), 3840 x 2160 (12,5p / 25p), 1920 x 1080 (30p / 60p), 1920 x 1080 (25p / 50p), 1280 x 720 (30p), 1280 x 720 (25p)
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ÂM THANH
- LPCM 2 kênh (16 bit 48 kHz)
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU VIDEO
- MPEG-4 AVC/H.264, MPEG-H HEVC/H.265
ĐỘ PHÂN GIẢI VIDEO
- 3840 x 2160 (30p), 3840 x 2160 (25p), 2560 x 1440 (30p), 2560 x 1440 (25p), 1920 x 1080 (30p / 60p), 1920 x 1080 (25p / 50p), 1280 x 720 (30p / 60p), 1280 x 720 (25p / 50p)
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ÂM THANH
- AAC-LC 2 kênh (16 bit 48 kHz)
GIAO THỨC
- RTMP, RTMPS, SRT
Micro
- Âm thanh nổi tích hợp
Loa
- Tích hợp, đơn âm
CÀI ĐẶT
- Đổ bóng, Quang sai màu, Méo hình, Thay đổi tiêu cự (Phim)
PIN KÈM THEO
- Một bộ pin sạc NP-FZ100
Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)
- Xấp xỉ 610 lần chụp (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)
Thời lượng pin (Phim, ghi thực tế)
- Xấp xỉ 130 phút (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)
Sạc pin bên trong
- Có (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery)
NGUỒN CẤP QUA USB
- Có (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery)
Mức tiêu thụ điện khi dùng màn hình LCD
- Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 3,2 W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSSII), Phim: Xấp xỉ 5,0 W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS II)
CHỈ GỒM THÂN MÁY
- Xấp xỉ 292 g / Xấp xỉ 10,3 oz
Kích thước (R x C x D)
- Xấp xỉ 114,8 x 67,5 x 54,2 mm (từ báng tay cầm đến màn hình), Xấp xỉ 4 5/8 x 2 3/4 x 2 1/4 inch, (từ báng tay cầm đến màn hình)
NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG
- 0–40 ℃ / 32–104 °F
CÓ GÌ TRONG HỘP
- Pin sạc NP-FZ100, Dây đeo vai, Mút chắn gió, Đầu lắp mút chắn gió, Nắp đậy thân máy
Giá
29,990,000 VNĐ
Lựa chọn màu sắc
LOẠI MÁY ẢNH
- Máy ảnh kỹ thuật số ống kính rời
Ngàm ống kính
- E-mount
LOẠI CẢM BIẾN
- Cảm biến Exmor R CMOS, loại APS-C (23,3 x 15,5 mm)
SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (Tổng cộng)
- Xấp xỉ 27,0 triệu điểm ảnh
SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (HIỆU DỤNG)
- Ảnh tĩnh: Xấp xỉ tối đa 26,0 triệu điểm ảnh, Phim: Xấp xỉ tối đa 19,9 triệu điểm ảnh.
BỘ LỌC THÔNG THẤP QUANG HỌC
- -
DẢI NHIỆT ĐỘ MÀU
- 2500 K – 9900 K
Hệ thống chống bụi
- -
ĐỊNH DẠNG THU
- JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, Tương thích MPF Baseline), HEIF (Tương thích MPEG-A MIAF), RAW (Tương thích định dạng Sony ARW 5.0)
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [3:2]
- APS-C L: 6192 x 4128 (26 M), M: 4384 x 2920 (13 M), S: 3104 x 2064 (6,4 M)
NÉN VIDEO
- XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, XAVC HS: MPEG-H HEVC/H.265
ĐỊNH DẠNG GHI ÂM
- LPCM 2 kênh (48 kHz 16 bit), LPCM 2 kênh (48 kHz 24 bit), LPCM 4 kênh (48 kHz 24 bit)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC HS 4K)
- 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (150 hình/giây / 75 hình/giây / 45 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p ( 150 hình/giây / 75 hình/giây / 45 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 hình/giây / 50 hình/giây / 30 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (200 hình/giây / 100 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (200 hình/giây / 100 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 hình/giây / 50 hình/giây)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S 4K)
- 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (150 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 50p (150 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (100 hình/giây / 60 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 25p (100 hình/giây / 60 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 hình/giây / 60 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (200 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (200 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (140 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (140 hình/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 hình/giây)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S HD)
- 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 100p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 50p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 25p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (50 Mb/giây)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S-I 4K)
- 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (600 Mb/giây),3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (500 Mb/giây),3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (300 Mb/giây),3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (250 Mb/giây),3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (240 Mb/giây)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S-I HD)
- 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (222 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (185 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (111 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (93 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (89 Mb/giây)
CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH CHỤP)
- Có
QUAY PHIM PROXY
- Có
TC / UB
- Có
XUẤT HÌNH ẢNH RAW
- -
Khe cắm thẻ nhớ
- Khe cắm cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II)
LOẠI LẤY NÉT
- Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
ĐIỂM LẤY NÉT
- Ảnh tĩnh: Tối đa 759 điểm (lấy nét tự động theo pha), Phim: Tối đa 495 điểm (lấy nét tự động theo pha)
PHẠM VI ĐỘ NHẠY LẤY NÉT
- Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2,0 gắn kèm)
MỤC TIÊU NHẬN DẠNG (ẢNH TĨNH)
- Người, Động vật, Chim
MỤC TIÊU NHẬN DẠNG (PHIM)
- Người, Động vật, Chim
TÍNH NĂNG KHÁC
- Mức lấy nét tự động để Cho qua (Ảnh tĩnh), Theo dõi lấy nét tự động để Thay đổi tốc độ (Ảnh tĩnh), Độ nhạy chuyển lấy nét tự động chủ thể (Phim), Tốc độ chuyển đổi lấy nét tự động (Phim), Chuyển đổi vùng lấy nét tự động theo chiều dọc/ngang, Đăng ký vùng lấy nét tự động, Luân chuyển điểm lấy nét, Bản đồ lấy nét (Phim), Hỗ trợ lấy nét tự động (Phim)
ĐÈN LẤY NÉT TỰ ĐỘNG
- -
LOẠI ĐO SÁNG
- Đo sáng tương đối cho vùng 1200
ĐỘ NHẠY ĐO SÁNG
- Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2,0 gắn kèm)
BÙ SÁNG
- +/- 5 EV (có thể chọn bước bù sáng 1/3 EV, 1/2 EV)
ĐỘ NHẠY ISO
- Ảnh tĩnh: tương đương ISO 100–32000 (có thể mở rộng lên ISO 50–102400), TỰ ĐỘNG (ISO 100–6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới), Phim: tương đương ISO 100–32000, TỰ ĐỘNG (ISO 100–6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới)
CHỤP CHỐNG RUNG HÌNH.
- -
LOẠI
- -
Loại màn hình
- TFT loại 7,5 cm (loại 3,0 inch)
BẢNG CẢM ỨNG
- Có
Tổng số Chấm
- 1 036 800 điểm
Góc có thể điều chỉnh
- Góc mở: Xấp xỉ 176°, Góc xoay: Xấp xỉ 270°
TÍNH NĂNG KHÁC
- Cài đặt giới thiệu sản phẩm, Làm mờ nền, Hiệu ứng làm mịn da, Phong cách sáng tạo, Chức năng tùy chỉnh, Cấu hình ảnh, Tua nhanh thời gian, Cài đặt vlog chuẩn điện ảnh, Phong cách hình ảnh của tôi, Hiển thị dọc
ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT (ẢNH TĨNH)
- Xấp xỉ gấp 2 lần
ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT (PHIM)
- Xấp xỉ 1,5 lần (4K), Xấp xỉ 2 lần (HD)
Loại màn trập
- Màn trập điện tử
Tốc độ màn trập
- Ảnh tĩnh (Màn trập điện tử): 1/8000 đến 30 giây, Phim: 1/8000 đến 1 giây
Đồng bộ hóa flash. Tốc độ
- 1/30 giây
Loại
- Ảnh tĩnh: Hỗ trợ ổn định hình ảnh trên ống kính, Phim: Hỗ trợ ổn định hình ảnh trên ống kính (Chế độ tiêu chuẩn)/Điện tử (Active Mode)
Hiệu ứng Bù sáng
- -
CHẾ ĐỘ
- Ảnh tĩnh: Bật / Tắt, Phim: Active / Chuẩn / Tắt
LOẠI
- -
ĐIỀU KHIỂN
- Pre-flash TTL
BÙ FLASH
- +/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)
KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH VỚI ĐÈN FLASH NGOÀI
- Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa
Tốc độ ổ đĩa liên tục (xấp xỉ tối đa)
- Hi+: 11 hình/giây
SỐ LƯỢNG KHUNG HÌNH GHI ĐƯỢC (XẤP XỈ)
- JPEG Extra fine L: 143 khung hình, JPEG Fine L: hơn 1000 khung hình, JPEG Standard L: hơn 1000 khung hình, RAW: 59 khung hình, RAW & JPG: 44 khung hình, RAW (Nén lossless): 22 khung hình, RAW (Nén lossless) & JPEG: 17 khung hình
Công nghệ Chụp nhiều ảnh dịch chuyển cảm biến
- -
CHẾ ĐỘ
- Chế độ hiển thị hình phóng to, Bảo vệ, Xếp hạng, Dấu cảnh quay (Phim), Khung hình chia, Chụp ảnh
CHỨC NĂNG
- Trình đọc màn hình, Phóng đại lấy nét, Bản đồ lấy nét (Phim), Màn hình lấy nét tối ưu, Nhận dạng chủ thể khi lấy nét tự động, Chạm lấy nét, Chạm theo dõi, Chạm để chụp, Chạm phơi sáng tự động, Màn hình LCD đa góc, Chức năng tùy chỉnh, Phóng đại màn hình menu
GIAO DIỆN PC
- Mass-storage / MTP
Giao diện
- Có (Tương thích với SuperSpeed USB 5 Gb/giây (USB 3.2))
NFC
- -
Đồng bộ đầu nối
- -
MẠNG LAN KHÔNG DÂY (TÍCH HỢP)
- Có (Tương thích Wi-Fi, IEEE 802.11a/b/g/n/ac (băng tần 2,4 GHz/băng tần 5 GHz))
Bluetooth
- Có (Bluetooth chuẩn phiên bản 4.2 (băng tần 2,4 GHz))
NGÕ RA HDMI
- Đầu cắm micro HDMI (Kiểu D), 3840 x 2160 (59,94p / 50p / 29,97p / 25p / 23,98p) / 1920 x 1080 (59,94p / 50p / 23,98p) / 1920 x 1080 (59,94i / 50i), YCbCr 4:2:2 10 bit / RGB 8 bit
Cổng kết nối phụ kiện đa năng
- Có (với Giao diện âm thanh kỹ thuật số)
Đầu nối micrô
- Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
Đầu nối tai nghe
- Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA (KHÔNG DÂY)
- Có (Điều khiển từ xa qua Bluetooth)
Đầu nối LAN
- -
CÁC CHỨC NĂNG
- Gửi đến điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua điện thoại thông minh, Ghi hình từ xa
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU VIDEO
- MJPEG, YUV420
ĐỘ PHÂN GIẢI VIDEO
- 3840 x 2160 (15p / 30p), 3840 x 2160 (12,5p / 25p), 1920 x 1080 (30p / 60p), 1920 x 1080 (25p / 50p), 1280 x 720 (30p), 1280 x 720 (25p)
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ÂM THANH
- LPCM 2 kênh (16 bit 48 kHz)
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU VIDEO
- MPEG-4 AVC/H.264, MPEG-H HEVC/H.265
ĐỘ PHÂN GIẢI VIDEO
- 3840 x 2160 (30p), 3840 x 2160 (25p), 2560 x 1440 (30p), 2560 x 1440 (25p), 1920 x 1080 (30p / 60p), 1920 x 1080 (25p / 50p), 1280 x 720 (30p / 60p), 1280 x 720 (25p / 50p)
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ÂM THANH
- AAC-LC 2 kênh (16 bit 48 kHz)
GIAO THỨC
- RTMP, RTMPS, SRT
Micro
- Âm thanh nổi tích hợp
Loa
- Tích hợp, đơn âm
CÀI ĐẶT
- Đổ bóng, Quang sai màu, Méo hình, Thay đổi tiêu cự (Phim)
PIN KÈM THEO
- Một bộ pin sạc NP-FZ100
Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)
- Xấp xỉ 610 lần chụp (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)
Thời lượng pin (Phim, ghi thực tế)
- Xấp xỉ 130 phút (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)
Sạc pin bên trong
- Có (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery)
NGUỒN CẤP QUA USB
- Có (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery)
Mức tiêu thụ điện khi dùng màn hình LCD
- Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 3,2 W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSSII), Phim: Xấp xỉ 5,0 W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS II)
CHỈ GỒM THÂN MÁY
- Xấp xỉ 292 g / Xấp xỉ 10,3 oz
Kích thước (R x C x D)
- Xấp xỉ 114,8 x 67,5 x 54,2 mm (từ báng tay cầm đến màn hình), Xấp xỉ 4 5/8 x 2 3/4 x 2 1/4 inch, (từ báng tay cầm đến màn hình)
NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG
- 0–40 ℃ / 32–104 °F
CÓ GÌ TRONG HỘP
- SELP16502, Pin sạc NP-FZ100, Dây đeo vai, Mút chắn gió, Đầu lắp mút chắn gió, Nắp đậy ống kính
Các tính năng
Cảm biến Exmor R® CMOS
ZV-E10 II sở hữu công nghệ cảm biến tiên tiến nhất của Sony bên trong cảm biến hình ảnh Exmor R CMOS chiếu sáng sau APS-C. Với độ phân giải 26,0 triệu điểm ảnh, máy ảnh này cho phép bạn chụp ảnh chất lượng cao với độ nhạy vượt trội và độ nhiễu thấp, ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu.
Bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR™ mới nhất
Với công suất xử lý trong thời gian thực cao hơn tới tám lần, bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR mới nhất mang đến chi tiết và độ sắc nét vượt trội cho cả ảnh tĩnh và phim. Phạm vi ISO tiêu chuẩn mở rộng từ 100 đến 32000, mang đến sự kết hợp lý tưởng giữa độ nhạy sáng cao và độ nhiễu thấp. Và nhờ khả năng đọc tốc độ cao, tính năng lấy mẫu dư 5,6K nén một lượng lớn thông tin thành các cảnh quay 4K (QFHD: 3840 x 2160) ở tốc độ lên tới 60p.
Kiến tạo tầm nhìn ngay trên máy ảnh
Chức năng Phong cách sáng tạo giúp bạn dễ dàng tạo ra trạng thái biểu cảm cho ảnh tĩnh và phim ngay trên máy ảnh. Có 10 Phong cách sáng tạo dưới dạng các cài đặt sẵn để bạn sử dụng ngay hoặc tùy chỉnh thông qua một loạt thông số khác nhau. Hãy dùng thử chức năng Phong cách hình ảnh của tôi để biểu đạt linh hoạt hơn. Khi ghi hình ở chế độ Tự động thông minh hoặc Chọn cảnh, bạn có thể dễ dàng điều chỉnh hiệu ứng bokeh nền, độ sáng và tông màu thông qua các biểu tượng trên màn hình cảm ứng. Nhờ đó, bạn có thể điều chỉnh các thông số một cách trực quan, nhằm tạo ra hình ảnh biểu cảm mà không cần xử lý các chi tiết kỹ thuật như điểm dừng F, bù sáng hoặc nhiệt độ màu.
Biểu đạt đậm chất điện ảnh
Cài đặt vlog chuẩn điện ảnh giúp bạn tạo ra cảnh quay vlog đậm chất điện ảnh một cách trực quan mà không cần xử lý các cài đặt máy ảnh phức tạp. Bằng cách chọn Look và Mood phù hợp, ai cũng có thể tạo ra những thước phim vlog đậm chất điện ảnh và ăn khớp với khung cảnh theo đúng ý mình. Cài đặt vlog chuẩn điện ảnh bao gồm các cấu hình "Look" như S-Cinetone™ giúp cải thiện sắc thái da, các cấu hình "Mood" giúp làm nổi bật các màu sắc cụ thể, và tốc độ chuyển đổi lấy nét tự động để thiết lập tốc độ chuyển đổi giữa các chủ thể khi lấy nét tự động.
Bắt trọn tầm nhìn của bạn với ống kính rời
ZV-E10 II tương thích với nhiều ống kính E-mount của Sony, từ dòng G Master™ kết hợp độ phân giải ấn tượng với hiệu ứng bokeh tuyệt đẹp, đến dòng Ống kính G™ với chất lượng hình ảnh hàng đầu. Bộ ống kính ZV-E10 II đi kèm với ống kính E PZ 16–50 mm F3.5–5.6 OSS II linh hoạt.
Sắc thái da tuyệt đẹp, rõ nét
Màu sắc và kết cấu của da người được tái tạo lý tưởng và nhất quán bất kể điều kiện sáng và được tối ưu hóa riêng cho ảnh tĩnh và quay phim. Khả năng kết xuất chuyển tông màu được nâng cấp giúp chụp sắc thái da đẹp hơn và cải thiện hiệu ứng chuyển độ sáng trong ảnh chân dung. Để cải tiến hơn nữa, Hiệu ứng làm mịn da làm giảm các nếp nhăn và nhược điểm trên khuôn mặt của chủ thể, đồng thời tăng độ rõ nét quanh mắt và miệng để có làn da ưa nhìn. Ngoài ra, tính năng Phơi sáng tự động ưu tiên khuôn mặt cũng tự động duy trì độ phơi sáng tối ưu cho khuôn mặt, ngay cả trong điều kiện ngược sáng hoặc thiếu sáng.
Dễ dàng bắt trọn biểu cảm và khung cảnh thoáng qua
Bắt trọn chuyển động với khả năng tự do sáng tạo mới bằng chế độ S&Q. ZV-E10 II có thể quay video chuyển động chậm gấp đến 5 lần, tận dụng tốc độ quay 120 hình/giây để phát lại 24p và xuất ra định dạng XAVC-S Full HD chất lượng cao. Bạn cũng có thể tạo các chuỗi tua nhanh thời gian ngay trên máy ảnh, nhằm ghi lại hiệu quả chuyển động của con người, thành phố hoặc mây trời ở dạng nén thời gian. Bạn có thể đặt thời gian phơi sáng từ 1 đến 60 giây, giúp dễ dàng biến các hành động chậm thành chuỗi tua nhanh thời gian thật ấn tượng. Khi chụp ảnh tĩnh, bạn có thể chụp liên tục bằng màn trập điện tử của máy ảnh ở tốc độ lên tới 11 hình/giây cùng khả năng theo dõi lấy nét tự động/phơi sáng tự động toàn diện, cho phép bạn bắt trọn những chuyển động và biểu đạt chớp nhoáng.
Lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu 759 điểm mật độ cao
Bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR mới nhất và các thuật toán tối ưu hóa giúp cải thiện đáng kể hiệu suất lấy nét tự động. Dãy mật độ cao gồm 759 điểm lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu bao phủ hầu như toàn bộ khu vực ảnh để đảm bảo lấy nét mượt mà, chính xác.
Ghi hình cầm tay ổn định
Chế độ ổn định hình ảnh điện tử Active Mode sử dụng con quay hồi chuyển chính xác và thuật toán tiên tiến để đo và bù chính xác độ rung máy ảnh, cho khả năng ổn định hiệu quả cao mà không hưởng đến khả năng di động, ngay cả khi quay 4K. Có thể chọn cài đặt ổn định Tiêu chuẩn và Active khi cần bằng menu. Với ống kính tương thích, tính năng bù thay đổi tiêu cự tự động bù sự thay đổi nhỏ về góc ngắm khi ống kính thay đổi điểm lấy nét, cho phép bạn điều chỉnh tiêu cự chuyên nghiệp mà không bị phân tâm.
Micro 3 đầu thu thông minh
Micro 3 đầu thu tiên tiến có hiệu suất thu âm và giảm tiếng ồn tuyệt vời, giúp bạn thu âm rõ nét với chất lượng cao thật dễ dàng hơn bao giờ hết. Hãy chọn cài đặt Tự động, Phía trước, Phía sau hoặc Mọi hướng để đáp ứng các tình huống và môi trường thu âm đa dạng của bạn.
Ghi hình và chỉnh sửa với âm thanh nâng cao
ZV-E10 II được trang bị một mút chắn gió đơn giản giúp giảm tiếng ồn đáng kể khi ghi hình ngoài trời. Để thu âm linh hoạt hơn, Cổng kết nối phụ kiện đa năng (MI) của máy ảnh cũng hỗ trợ các giao diện âm thanh kỹ thuật số, cho phép bạn truyền trực tiếp âm thanh kỹ thuật số chất lượng cao từ các micro như dòng ECM tùy chọn đến máy ảnh mà không lo suy giảm chất lượng.
4K 60p / 4:2:2 10 bit All-Intra
ZV-E10 II hỗ trợ nhiều định dạng quay phim, gồm video 4:2:2 10 bit và nén All-Intra ở độ phân giải lên tới 4K 60p. Đối với quy trình làm việc chuyên nghiệp, bạn có thể nhập tệp LUT của người dùng để quay phim với màu sắc mong muốn ngay trên máy ảnh, giúp bạn xử lý hậu kỳ hiệu quả như dự kiến trên các phần mềm như Catalyst Browse, Catalyst Prepare / Plugin và Master Cut.
Đường cong gamma S-Log3 cho dải tần nhạy sáng cực rộng
Với dải tần nhạy sáng rộng, tính năng quay phim S-Log3 đảm bảo cảnh quay luôn có chất lượng tốt nhất, cho phép bạn xử lý hậu kỳ cực linh hoạt để tạo ra những thước phim tuyệt đỉnh.
Ghi hình dọc, ngang hoặc chụp selfie với thao tác chạm
Màn hình LCD đa góc hỗ trợ cho phép bạn quay và chụp từ mọi góc độ. Vuốt vào cạnh trái hoặc phải của màn hình để hiển thị các biểu tượng cảm ứng, giúp bạn thay đổi nhanh chế độ quay/chụp và hơn thế nữa. Bạn cũng có thể hiển thị menu chức năng (Fn) bằng cách vuốt lên trên màn hình.
Hỗ trợ định dạng dọc
Bố cục thông tin quay và chụp hiển thị trên màn hình sẽ tự động chuyển đổi theo hướng ngang hoặc dọc, nhằm nhanh chóng đáp ứng nhu cầu của bạn trong mọi tình huống.
C1 (Tùy chỉnh 1) và Làm mờ nền
Có thể gán cho nút C1 (Tùy chỉnh 1) chức năng được sử dụng thường xuyên để truy cập nhanh bằng một chạm trong khi ghi hình hoặc phát lại. Nút được cài đặt sẵn tính năng Làm mờ nền, cho phép bạn dễ dàng tăng độ mờ nền ngay lập tức để làm nổi bật chủ thể chính. Nhấn lần nữa để tắt hiệu ứng bokeh và cho ảnh rõ nét, có chiều sâu khi ghi hình thành phố hoặc phong cảnh.
Chế độ Giới thiệu sản phẩm, các nút chức năng tùy chỉnh và truyền dễ dàng
ZV-E10 II có thiết kế giúp quay vlog dễ dàng với các nút tùy chỉnh được cài đặt sẵn cho các chức năng như chế độ Giới thiệu sản phẩm. Khi chức năng này được kích hoạt, bạn chỉ cần giữ sản phẩm trước ống kính và máy ảnh sẽ chuyển lấy nét trơn tru sang sản phẩm rồi quay lại khuôn mặt bạn khi sản phẩm di chuyển ra xa. Các chức năng thường dùng khác có thể gán vào menu Fn (Chức năng) để gọi lại bằng một chạm khi cần. Và sau khi bạn hoàn thành cảnh quay của mình, nút Truyền điện thoại thông minh ở chế độ phát lại sẽ cho phép bạn truyền ảnh nhanh chóng, không dây đến điện thoại thông minh và lên các mạng xã hội yêu thích chỉ bằng vài thao tác chạm nhanh.
Công tắc và điều khiển truy cập nhanh
Công tắc Ảnh tĩnh/Phim/S&Q tiện lợi cho phép bạn chọn nhanh các chế độ tương ứng, đồng thời vòng xoay điều khiển tiện dụng giúp bạn điều chỉnh một loạt thông số máy ảnh, chẳng hạn như tốc độ màn trập hoặc khẩu độ. Bạn cũng có thể sử dụng vòng xoay này với các nút điều hướng tiêu chuẩn để chọn nhanh trong menu Fn và menu cài đặt.
Phát trực tiếp và chia sẻ đơn giản
ZV-E10 II hỗ trợ Wi-Fi 5 GHz, lý tưởng để phát trực tiếp không dây. Cổng SuperSpeed USB 5 Gb/giây (USB 3.2) Type-C® cũng cho phép truyền có dây tốc độ cao sang điện thoại thông minh hoặc PC để dễ xử lý hậu kỳ và chia sẻ trên các nền tảng mạng xã hội.
Creators' Cloud
Nền tảng Creators' Cloud kết hợp công nghệ máy ảnh tiên tiến của Sony với Al dựa trên đám mây hỗ trợ các công việc sáng tạo từ quay chụp đến sản xuất. Đây cũng là nơi để khám phá và cộng tác với những nhà sáng tạo khác trên khắp thế giới. Khám phá các ứng dụng dựa trên web, ứng dụng di động và PC với các giải pháp tích hợp máy ảnh vào các ứng dụng và dịch vụ quay chụp và sản xuất.
Dung lượng pin cao cho phép tác nghiệp dài lâu
ZV-E10 II sử dụng pin NP-FZ100 dung lượng cao, cho phép quay phim liên tục lên tới 195 phút mỗi lần sạc. Có thể sạc nhanh khi kết nối với thiết bị hỗ trợ USB PD (Power Delivery). Trong khi truyền trực tiếp (phát trực tiếp qua USB), bạn cũng có thể cấp nguồn cho máy từ máy tính bên ngoài qua cáp USB.
Nhẹ, nhỏ gọn, dễ cầm
ZV-E10 II chỉ cao 67,5 mm (2 3/4 inch), rộng 114,8 mm (4 5/8 inch) và dày 54,2 mm (2 1/4 inch) với thân máy chỉ nặng 292 gam (xấp xỉ 10,3 oz) — một thành tựu đáng kể của một chiếc máy ảnh sử dụng pin NP-FZ100 dung lượng cao. Khả năng cầm máy được nâng cao nhờ hình dạng và kết cấu đặc biệt của báng tay cầm. Báng tay cầm chụp bán rời với Bộ điều khiển từ xa không dây (GP-VPT2BT) gồm điều khiển zoom và ghi hình dễ sử dụng khi tác nghiệp bằng một tay, cũng như có thể được dùng làm chân máy, giúp bạn rảnh cả hai tay để đánh giá sản phẩm hoặc ghi hình từ xa.
Tính năng trợ năng toàn diện
Chức năng Trình đọc màn hình đọc màn hình menu văn bản thành tiếng, ngay cả khi phát lại phim. Bạn có thể kích hoạt đơn giản từ menu, cũng như cài đặt âm lượng và tốc độ đọc theo yêu cầu. ZV-E10 II cũng được trang bị nhiều tính năng trợ năng khác bao gồm phóng to menu và chạm lấy nét, theo dõi và nhả nút chụp.
Kế hoạch Road to Zero của Sony
Kế hoạch môi trường Road to Zero của Sony ra mắt vào năm 2010, với mục tiêu không tác động đến môi trường. Kế hoạch Quản lý xanh 2025 xác định các mục tiêu trung gian và tiến trình hướng tới mục tiêu cuối cùng là không tác động đến môi trường. Chúng tôi đã triển khai các biện pháp giảm tác động môi trường ở mọi giai đoạn trong vòng đời của sản phẩm này: từ khâu phát triển sản phẩm đến chuỗi cung ứng, sản xuất và đóng gói.
Vật liệu bao bì tái chế và không phải nhựa
Sony đang nỗ lực hướng tới việc sử dụng vật liệu bao bì không phải nhựa, giúp bảo vệ máy vượt trội khỏi chấn động và va đập. Vải không dệt gốc thực vật được dùng làm túi đựng sản phẩm. Tất cả đều nhằm giảm thiểu áp lực lên môi trường.
Creators' App
Creators' App là ứng dụng điện thoại thông minh cho phép bạn kết nối máy ảnh của Sony với đám mây, từ đó mang đến bạn nhiều chức năng và công cụ khác nhau để cải thiện quá trình tác nghiệp và chia sẻ.
Dòng sản phẩm ZV ngày càng lớn mạnh
Với ZV-E10 II, dòng sản phẩm ZV đã trở nên phong phú hơn, để bạn dễ dàng chọn model phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
Theo dõi chủ thể chính xác với tính năng Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực
Tính năng Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực nhận diện khuôn mặt và ánh mắt của con người, cũng như ánh mắt của động vật và chim chóc với độ chính xác cao, nhờ đó luôn duy trì hiệu suất lấy nét chính xác và đáng tin cậy. Tính năng Theo dõi trong thời gian thực đảm bảo chủ thể luôn được lấy nét khi di chuyển quanh khung hình. Hãy để máy ảnh lo khâu lấy nét, bạn chỉ cần tập trung vào bố cục thôi.