15,990,000 VNĐ
Thông số kỹ thuật đầy đủ & các tính năng
Cảm biến
- Loại cảm biến
- Cảm biến Exmor R CMOS loại 1.0 (13,2 mm x 8,8 mm), tỉ lệ khung hình 3:2
- Số lượng điểm ảnh (Hiệu dụng)
- Khoảng 20,1 Megapixel
Ống kính
- Loại ống kính
- Ống kính ZEISS Vario-Sonnar T*, 10 thấu kính trong 9 nhóm (9 thấu kính phi cầu trong đó có ống kính AA)
- Số F (Khẩu độ tối đa)
- F1.8(W)-2.8(T)
- Kính lọc ND
- Tự động / Bật (3 bước) / Tắt
- Tiêu cự
- f=8,8-25,7mm
- GÓC NGẮM (TƯƠNG ĐƯƠNG ĐỊNH DẠNG 35 MM)
- 84 độ - 34 độ (24 - 70 mm)
- Phạm vi lấy nét (Từ mặt trước ống kính)
- iAuto: AF (W: Xấp xỉ 5cm đến Vô cực, T: Xấp xỉ 30cm đến Vô cực) / Chương trình tự động: AF (W: Xấp xỉ 5cm đến Vô cực, T: Xấp xỉ 30cm đến Vô cực)
- Zoom quang học
- 2,9x
- Zoom hình ảnh rõ nét (Ảnh tĩnh)
- 20M xấp xỉ 5,8x / 10M xấp xỉ 8,2x / 5M xấp xỉ 11x / VGA xấp xỉ 44x
- Zoom hình ảnh rõ nét (Phim)
- Xấp xỉ 5,8x
- Zoom kỹ thuật số (Ảnh tĩnh)
- 20M xấp xỉ 11x / 10M xấp xỉ 16x / 5M xấp xỉ 23x / VGA xấp xỉ 44x
- Zoom kỹ thuật số (Phim)
- Xấp xỉ 11x
Màn hình
- Loại màn hình
- 7,5 cm (loại 3.0) (4:3) / 1.228.800 điểm / Siêu mịn / LCD TFT
- Góc có thể điều chỉnh
- Quay lên khoảng 180 độ, quay xuống khoảng 45 độ
- Chọn màn hình (Khung ngắm/LCD)
- Tự động/EVF
- Phóng đại hỗ trợ MF
- 8.6x,17.1x
- Bảng cảm ứng
- -
Khung ngắm
- Loại màn hình/Số điểm ảnh
- Khung ngắm điện tử loại 0.39 (OLED), 1.440.000 điểm
- Phạm vi trường ảnh
- 100%
- Độ phóng đại
- Xấp xỉ 0,59x với ống kính 50 mm ở vô cực, -1 m-1 (đi-ốp) (tương đương 35 mm)
- Điểm mắt
- Xấp xỉ 20mm từ thị kính, 19,2mm từ khung hình thị kính ở -1m-1 (đi-ốp) (chuẩn CIPA)
- Điều chỉnh đi-ốp
- -4,0 đến +3,0 m-1
- Kiểm soát độ sáng
- Tự động, Thủ công (5 bước)
Máy ảnh
- Bộ xử lý hình ảnh
- có (BIONZ X)
- CHỐNG RUNG (ẢNH TĨNH)
- Quang học, Dành cho phim: Chế độ Intelligent Active, loại Quang học có chức năng bù trừ điện tử, loại Chống xoay
- Loại lấy nét
- AF theo nhận diện tương phản
- Chế độ lấy nét
- Lấy nét tự động từng ảnh, Lấy nét tự động liên tục, Lấy nét bằng tay trực tiếp, Lấy nét bằng tay
- Khu vực lấy nét
- Rộng, Trung tâm, Điểm linh hoạt (S/M/L), Khóa nét tự động (Rộng/Trung tâm/Điểm linh hoạt(S/M/L))
- KHÓA LẤY NÉT TỰ ĐỘNG
- Có
- Chế độ đo sáng
- Theo ma trận, Theo điểm giữa khung hình, Theo điểm
- Bù sáng
- +/- 3,0EV, bước sáng 1/3EV
- Độ nhạy ISO (Ảnh tĩnh)(Chỉ số phơi sáng đề xuất)
- Tự động (ISO 125-12800, có thể chọn giới hạn trên / dưới), 125/160/200/250/320/400/500/640/800/1000/1250/1600/2000/2500/3200/4000/5000/6400/8000/10000/12800 (Có thể mở rộng đến ISO 80/100), Giảm nhiễu đa khung hình: Tự động (ISO 125-12800), 200/400/800/1600/3200/6400/12800/25600
- Độ nhạy ISO (Phim)
- Tự động: (Tiêu chuẩn ISO125-ISO12800, có thể chọn giới hạn trên/dưới), 125/160/200/250/320/400/500/640/800/1000/1250/1600/2000/2500/3200/4000/5000/6400/8000/10000/12800
- Ánh sáng tối thiểu (Phim)
- Tự động: 1,2 lux (Tốc độ màn trập 1/30")
- Chế độ Cân bằng trắng
- Tự động, Ánh sáng ngày, Bóng râm, Nhiều mây, Đèn dây tóc, Đèn huỳnh quang: Trắng vàng, Đèn huỳnh quang: Trắng xanh, Đèn huỳnh quang: Trắng ban ngày, Đèn huỳnh quang: Ánh sáng ngày, Flash, Tự động dưới nước, Nhiệt độ màu/Bộ lọc, Tùy chỉnh
- Chế độ Cân bằng trắng
- G7-M7,A7-B7
- Tốc độ màn trập
- iAuto (4" - 1/2000) / Chương trình tự động (1" - 1/2000) / Thủ công (Chế độ phơi sáng Bulb, 30" - 1/2000) / Ưu tiên khẩu độ (8" - 1/2000) / Ưu tiên màn trập (30" - 1/2000)
- Khẩu độ
- iAuto(F1.8/F11(W)) / Chương trình tự động(F1.8/F11(W)) / Chỉnh tay(F1.8/F11(W)) / Ưu tiên màn trập(F1.8/F11(W)) / Ưu tiên khẩu độ(F1.8/F11(W))
- Bộ điều chỉnh hình ảnh
- Độ tương phản, Độ bão hòa, Độ sắc nét, Phong cách sáng tạo, Không gian màu (sRGB/Adobe RGB), Chất lượng (RAW / RAW&JPEG / Siêu mịn / Mịn / Chuẩn)
- Giảm nhiễu
- Giảm nhiễu phơi sáng lâu: Bật/Tắt, cho phép tốc độ màn trập lâu hơn 1/3 giây, Giảm nhiễu ISO cao: Bình thường/Thấp/Tắt, Giảm nhiễu đa khung hình: Tự động, ISO200-25600
- Chức năng dải tần nhạy sáng
- Tắt, Tối ưu hóa dải tần rộng (Tự động/Mức 1-5), Dải tần nhạy sáng cao tự động: Tắt, Chênh lệch phơi sáng tự động, Mức chênh lệch phơi sáng (bước bù sáng 1.0-6.0EV, 1.0EV)
- Chế độ quay/chụp
- Tự động tối ưu, Intelligent Auto, Chương trình tự động, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc độ màn trập, Khẩu độ bằng tay, Phục hồi bộ nhớ (1, 2, 3), Chế độ phim (Chương trình tự động, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc độ màn trập, Khẩu độ bằng tay), Toàn cảnh, Chọn cảnh
- Lựa chọn cảnh
- Chân dung, Hoạt động thể thao, Macro, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh đêm, Chụp ảnh chạng vạng, Chân dung ban đêm, Chống nhòe do chuyển động, Chế độ chụp động vật, Chụp thức ăn, Pháo hoa, Độ nhạy sáng cao
- Tốc độ chụp liên tục (tối đa) (với số lượng điểm ảnh ghi hình tối đa)
- Chụp liên tục ưu tiên tốc độ: Khoảng 10 hình/giây, Chụp liên tục: xấp xỉ 2,9 hình/giây (AF-S)
- Bộ tự hẹn giờ
- Tắt / 10 giây / 2 giây / 3 hoặc 5 ảnh liên tiếp trong 10 giây. có thể chọn độ trễ
- Loại lấy nét
- Chụp ảnh đơn, Chụp liên tục, Chụp liên tục ưu tiên tốc độ, Chụp hẹn giờ, Chụp hẹn giờ (liên tục), Chụp từng ảnh đơn với mức bù sáng khác nhau, Chụp nhiều ảnh liên tục với mức bù sáng khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau ở chế độ cân bằng trắng, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau có tối ưu hóa dải tần nhạy sáng
- Toàn cảnh (Chụp)
- Quét toàn cảnh
- Hiệu ứng ảnh
- [Ảnh tĩnh] Máy ảnh đồ chơi, Màu nổi, Màu đồng chất, Ảnh cổ điển, Ánh sáng dịu, Phân màu, Đơn sắc tương phản cao, Lấy nét mềm, Tranh HDR, Đơn sắc tương phản, Thu nhỏ, Màu nước, Minh họa, [Phim] Máy ảnh đồ chơi, Màu nổi, Màu đồng chất, Ảnh cổ điển, Ánh sáng dịu, Phân màu, Đơn sắc tương phản cao.
- Phong cách sáng tạo
- Chuẩn, Sặc sỡ, Trung hòa, Trong suốt, Sâu, Sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh ban đêm, Lá mùa thu, Đen & Trắng Nâu đỏ, Hộp phong cách
- Số cảnh có thể nhận ra được
- Ảnh tĩnh: Tự động tối ưu: 44 / iAuto: 33, Phim: 44
Flash
- Chế độ Flash
- Tự động / Bật đèn flash / Đồng bộ chậm / Đồng bộ sau / Tắt đèn flash
- Loại đèn flash
- Tích hợp, bật lên thủ công
- Đèn AF
- Tự động / Tắt
- Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau
- có
- Dải Flash tích hợp
- ISO tự động: Khoảng 0,4 m đến 10,2 m (R) / Khoảng 0,4m đến 6,5m (T), ISO12800: lên đến khoảng 20,4 m (W) / Khoảng 13,0 m (T)
Đang quay
- Phương tiện ghi tương thích
- Memory Stick Duo, Memory Stick PRO Duo, Memory Stick PRO Duo (Tốc độ cao), Memory Stick PROHG Duo, Memory Stick Micro, Memory Stick Micro (Mark2), Memory Stick XC-HG Duo, Thẻ nhớ SD, Thẻ nhớ SDHC (UHS-I), Thẻ nhớ SDXC (UHS-I), Thẻ nhớ microSD, Thẻ nhớ microSDHC, Thẻ nhớ microSDXC
- Định dạng quay phim
- Ảnh tĩnh: JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.3, tương thích MPF Baseline), RAW (định dạng ARW 2.3 của Sony), Phim: XAVC S, Phim: tương thích với định dạng AVCHD phiên bản 2.0, Phim: MP4
- Định dạng quay phim
- XAVC S:LPCM 2ch, AVCHD:Dolby Digital(AC-3) 2ch(Dolby Digital Stereo Creator), MP4:MPEG-4 AAC-LC 2ch
- Định dạng quay phim
- sRGB, Adobe® RGB
- DCF/DPOF
- DCF/DPOF/EXIF/MPF
- Ảnh tĩnh Số lượng điểm ảnh ghi được (Cỡ ảnh)
- Chế độ 3:2:20M(5.472 × 3.648) / 10M(3.888 × 2.592) / 5M(2.736 × 1.824),chế độ 4:3:18M(4.864 × 3.648) / 10M(3.648 × 2.736) / 5M(2.592 × 1.944) / VGA,chế độ 16:9:17M(5.472 × 3.080) / 7.5M(3.648 × 2.056) / 4.2M(2.720 × 1.528),chế độ 1:1:13M(3.648 × 3.648) / 6.5M(2.544 × 2.544) / 3.7M(1.920 × 1.920), Quét toàn cảnh:Rộng (12.416 × 1.856/5.536 × 2.160),Chuẩn (8.192 × 1.856/3.872 × 2.160)
- Chế độ quay phim (NTSC)
- Bộ chọn NTSC/PAL: [NTSC] AVCHD: 28M PS (1.920 x 1.080/60p) / 24M FX (1.920 x 1.080/60i) / 17M FH (1.920 x 1.080/60i) / 24M FX (1.920 x 1.080/24p) / 17M FH (1.920 x 1.080/24p), XAVC S: 60p 50M (1.920 x 1.080/60p) / 30p 50M (1.920 x 1.080/30p) / 24p 50M (1.920 x 1.080/24p) / 120p 50M (1.280 x 720/120p), MP4: 12M (1.440x1.080/30 hình/giây) / 3M VGA (640x480/30 hình/giây)
- Chế độ quay phim (PAL)
- Bộ chọn NTSC/PAL: [PAL] AVCHD: 28M PS (1.920 x 1.080/50p) / 24M FX (1.920 x 1.080/50i) / 17M FH (1.920 x 1.080/50i) / 24M FX (1.920 x 1.080/25p) / 17M FH (1.920 x 1.080/25p), XAVC S : 50p 50M (1.920 x 1.080/50p) / 25p 50M (1.920 x 1.080/25p) / 100p 50M (1.280 x 720/100p) / MP4: 12M(1.440x1.080/25 hình/giây) / 3M VGA(640x480/25 hình/giây)
Giao diện
- Đầu nối gồm ngõ ra và ngõ vào
- Đầu nối Micro USB/USB đa năng, USB tốc độ cao (USB 2.0), Micro HDMI
- NFC
- Tương thích thẻ NFC forum loại 3, Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm
- WI-FI
- Có(IEEE802.11b/g/n(băng tần 2.4GHz))
- Giao diện
- Có
Nguồn
- Nguồn điện
- DC3.6V(pin đi kèm) / DC5.0V(bộ chuyển đổi AC đi kèm)
- Hệ thống pin
- Bộ pin sạc NP-BX1
- Mức tiêu thụ điện (Chế độ Máy ảnh)
- Xấp xỉ 1,7 W với màn hình LCD và xấp xỉ 2,3 W với khung ngắm (Chuẩn CIPA)
- Sạc qua cổng USB / Nguồn cấp qua cổng USB
- Có (Quay/chụp, Phát lại)
- THỜI GIAN SỬ DỤNG PIN (ẢNH TĨNH) (CIPA)
- Màn hình: Xấp xỉ 320 / Xấp xỉ 160 phút, Khung ngắm: Xấp xỉ 230 / Xấp xỉ 115 phút
- THỜI GIAN SỬ DỤNG PIN (QUAY PHIM THỰC TẾ) (CIPA)
- Màn hình: Xấp xỉ 50 phút, Khung ngắm: Xấp xỉ 50 phút (Ở chế độ [MP4 12M], thời gian ghi hình liên tục tối đa là khoảng 15 phút và kích thước tệp tối đa là 2 GB)
- THỜI GIAN SỬ DỤNG PIN (QUAY PHIM LIÊN TỤC) (CIPA)
- Màn hình: Xấp xỉ 85 phút, Khung ngắm: Xấp xỉ 90 phút (Ở chế độ [MP4 12M], thời gian ghi hình liên tục tối đa là khoảng 15 phút và kích thước tệp tối đa là 2 GB)
Khác
- Ứng dụng máy ảnh Playmemories
- có
- Các chức năng chụp
- Lấy nét tự động theo ánh mắt, Nhận diện khuôn mặt, Đăng ký khuôn mặt, Nhận diện nụ cười, Quick Navi, Thước canh kỹ thuật số (chụp chúc góc và chụp xoay), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau ở chế độ cân bằng trắng, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau có tối ưu hóa dải tần nhạy sáng, Hỗ trợ lấy nét bằng tay, Lấy nét tối ưu, Zebra, Mức Micref, Zoom từng bước, Chụp chân dung hẹn giờ
- Chức năng phát lại
- BRAVIA Sync (Điều khiển cho HDMI), Dạng xem chỉ mục 9/25 khung hình, Tự động định hướng, Trình chiếu hình ảnh, Tua tới/lui (Phim), Xóa, Bảo vệ, Video ảnh chuyển động, Hiệu ứng làm đẹp, Tự động xoay ảnh
- Công nghệ Màu TRILUMINOS
- Có
- Đầu ra hình ảnh 4K
- có (chỉ dành cho ảnh tĩnh)
- Nhiệt độ vận hành
- 0 độ C. - +40 độ C. / 32 độ F. - 104 độ F.
In
- In
- In Exif, PRINT Image Matching (PIM3)
Kích cỡ và trọng lượng
- TRỌNG LƯỢNG (TUÂN THỦ CIPA)
- Xấp xỉ 290 g (10,2 oz) (Kèm theo pin và thẻ nhớ) / Xấp xỉ 263 g (9,3 oz) (Chỉ thân máy)
- KÍCH THƯỚC (R X C X D) (XẤP XỈ)
- 101,6 x 58,1 x 41,0 mm (4 in. × 2 3/8 in. × 1 5/8 in.)
Phụ kiện kèm theo máy
- CÓ GÌ TRONG HỘP
- Bộ pin sạc NP-BX1, Bộ chuyển đổi AC AC-UB10C/UB10D, cáp Micro USB, Dây đeo tay, bộ chuyển đổi có dây đeo, Hướng dẫn sử dụng
Lựa chọn màu sắc
Có gì trong hộp
- Bộ pin sạc NP-BX1, Bộ chuyển đổi AC AC-UB10C/UB10D, cáp Micro USB, Dây đeo tay, bộ chuyển đổi có dây đeo, Hướng dẫn sử dụng
Các tính năng
Cảm biến CMOS Exmor R® loại 1.0" 20.1MP (hiệu quả)
Cảm biến CMOS chiếu sáng sau Exmor-R loại 1.0" đảm bảo hình ảnh và video của bạn sẽ tươi sáng và rõ ràng đến từng chi tiết. Thiết kế chiếu sáng sau đặc biệt của Sony cho phép nhận ánh sáng hiệu quả hơn bốn lần nhờ di chuyển mạch điện chắn sáng ra phía sau của cảm biến.
BIONZ™ X mang lại chi tiết và bố cục tối ưu
Tất cả các máy ảnh kỹ thuật số cần chuyển đổi ánh sáng thu được bằng thiết bị cảm biến thành một bức ảnh kỹ thuật số tuyệt đẹp. Bộ chuyển đổi này cũng quan trọng như ống kính và bộ cảm biến có độ phân giải cao, vì vậy Sony đã phát triển bộ xử lý BIONZ™ X vượt trội, cho phép các chi tiết tự nhiên hơn, hình ảnh trung thực hơn và tỷ lệ chuyển đổi tông màu phong phú hơn, và độ nhiễu thấp hơn cho cả chế độ chụp ảnh và quay phim.
Ống kính F1.8-2.8 24-70 mm T* Vario-Sonnar ZEISS®
Góc rộng 24mm sẽ chụp được cảnh rộng hơn - lý tưởng cho công trình kiến trúc và phong cảnh; ngoài ra, cài đặt 70mm (tại F2.8 sáng) phù hợp với chụp chân dung, cận cảnh (khoảng cách 30cm) và làm mờ nền sáng tạo. Với hơn 150 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quang học chính xác, ống kính ZEISS mang lại các bản ghi hình độ tương phản và sắc nét mạnh mẽ mà không bị chói và bị phản chiếu nhờ một lớp phủ đa lớp tiên tiến.
Chụp ảnh đẹp hơn với khung ngắm điện tử tích hợp
Khung ngắm điện tử tích hợp mang lại bố cục ảnh chính xác và gắn kết hơn, đặc biệt là trong ánh sáng chói. Cảm biến nhận dạng mắt cho phép chuyển đổi tức thì giữa việc sử dụng kính ngắm và màn hình LCD cho bạn ghi hình trực quan.
Giảm nhiễu theo vùng cụ thể
Giảm nhiễu theo vùng cụ thể sẽ phân chia ảnh theo lựa chọn thành nhiều vùng dựa trên mẫu (ví dụ: các cạnh, kết cấu và vùng có màu sắc đồng đều như bầu trời xanh), rồi áp dụng tùy chọn giảm nhiễu thích hợp nhất cho mỗi vùng để cải thiện chất lượng ảnh, đặc biệt là với cài đặt độ nhạy cao.
Tái tạo đến từng chi tiết và giảm nhiễu xạ
Sử dụng toàn bộ hiệu suất của cảm biến và ống kính. Công nghệ tái tạo đến từng chi tiết ngăn đường viền ảnh bị nhấn mạnh quá mức làm giảm chất lượng của hầu hết ảnh kỹ thuật số. Giảm nhiễu xạ sẽ hạn chế hiệu ứng nhiễu khiến các điểm sáng bị mờ đi, đặc biệt là với cài đặt khẩu độ nhỏ (số F lớn).
50 Mbps trong định dạng XAVC S xử lý được cảnh có chuyển động nhanh
Định dạng XAVC S có tốc độ bit cao cho phép các nhà quay phim đưa tác phẩm của mình lên tầm cao mới. Là định dạng đem đến chất lượng tuyệt vời, XAVC S được tạo ra từ định dạng XAVC được các nhà đài và nhà làm phim chuyên nghiệp sử dụng, đồng thời tận dụng khả năng nén dữ liệu thông minh để mang lại kích cỡ tệp cũng như khả năng chỉnh sửa thân thiện với khách hàng.
Chọn định dạng quay XAVC S và AVCHD
Định dạng XAVC S tốc độ bit cao cho phép ghi hình Full HD với tốc độ 50 Mbps để có hình ảnh chất lượng cực kỳ cao với giảm nhiễu tối đa. Ngoài ra, bạn có thể ghi Full HD với AVCHD, rồi sau đó biên tập bằng nhiều chương trình khác nhau.
Tính năng xuất ra điểm ảnh đầy đủ sẽ giảm hiệu ứng ảnh giả
Bằng việc sử dụng sức mạnh và tốc độ của bộ xử lý BIONZ X để đọc mọi dữ liệu điểm ảnh trên cảm biến hình ảnh bằng tốc độ cao, hiện tượng ảnh giả sẽ được hạn chế tối đa để mang đến cho bạn bức ảnh có độ phân giải cao và không bị răng cưa. Kết quả cuối cùng là bạn sẽ có được video sắc nét vượt trội không kém gì những kiểu máy DLSR full frame đắt tiền.
Chụp chân dung tuyệt đẹp với Tự động lấy nét vào mắt của chủ thể
Tự động lấy nét vào mắt của chủ thể giúp bạn chụp chân dung hoàn hảo dễ dàng hơn. Một thách thức khi chụp ảnh chân dung chuyên nghiệp có nền được làm mờ hoàn hảo là giữ cho đôi mắt của chủ thể nằm trong đúng vùng lấy nét. Tính năng Tự động lấy nét vào mắt của chủ thể của Sony sẽ xử lý sự phức tạp này, cho phép bạn tập trung chụp chủ thể vào đúng khoảng khắc thích hợp.
Khóa lấy nét tự động sẽ theo dõi chủ thể chuyển động
Bạn gặp khó khăn khi cố gắng lấy nét rõ ràng cho chủ thể đang di chuyển ra hoặc vào khung hình, hoặc khi chủ thể không quay về phía máy ảnh hay thậm chí có vật chắn ngang như cây cối chắn giữa bạn và chủ thể? Khóa lấy nét tự động sẽ giải quyết hết những thách thức này dù bạn đang chụp ảnh trẻ em ở sân chơi hay quay cảnh trượt tuyết chuyên nghiệp.
Tùy chọn lấy nét bằng tay đem đến khả năng điều khiển sáng tạo
Đôi khi, bạn muốn có điều khiển sáng tạo hơn những gì cài đặt tự động cho phép. Chế độ lấy nét bằng tay (MF) chính là câu trả lời. Nếu bạn muốn có thêm sự linh hoạt sáng tạo thì các tính năng như Hỗ trợ MF (phóng to ảnh) và MF cao nhất (tô sáng các cạnh của chủ thể trong vùng lấy nét) sẽ giúp bạn dễ dàng kết hợp lấy nét bằng tay trong khi chụp.
Màn hình LCD có thể lật 180 độ để có bố cục ảnh linh hoạt
Màn hình 3,0 inch độ phân giải cao có thể lật cho phép lấy khung hoàn hảo các bức ảnh chụp cao quá đầu hoặc ở góc chụp quá thấp tưởng như không thể với tới được.
Tạo video linh hoạt với nhiều định dạng quay phim
Quay để thỏa mãn đam mê với nhiều định dạng video có sẵn. Chụp sử dụng mã AVCHD hoặc XAVC S tốc độ bit cao để chỉnh sửa và phát lại trên màn hình lớn; hoặc chọn chế độ MP4 để tải lên và chia sẻ nhanh.
Xem ảnh 4k trên màn hình lớn
Hiển thị hình ảnh và video của bạn đẹp mắt trên TV 4K của Sony để bạn cùng bạn bè và gia đình dễ dàng thưởng thức hơn. Cổng cáp HDMI cho phép kết nối nhanh và đơn giản.
Hỗ trợ ứng dụng PlayMemories Camera
Thích thú khi dùng máy ảnh có thêm chức năng theo thời gian. Chọn từ nhiều ứng dụng PlayMemories Camera đa dạng để có thể điều khiển từ xa, thêm hiệu ứng hình ảnh và video và sử dụng nhiều tính năng khác nữa. Cài đặt đơn giản bằng máy tính hoặc kết nối Wi-Fi® riêng của máy ảnh. Xem tất cả ứng dụng tại địa chỉ https://www.playmemoriescameraapps.com (lưu ý: ứng dụng này chỉ sẵn dùng tùy từng khu vực)
Vòng điều khiển và nút Tùy chọn
Vòng điều khiển tiện dụng có gắn ống kính cho phép bạn chọn tốc độ chụp, khẩu độ và nhiều tính năng khác để có thêm điều khiển sáng tạo - đây là một tính năng khác khiến máy ảnh này trở thành thiết bị cần có đối với nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp. Ngoài ra, nút có thể tùy chỉnh cho phép bạn có thể lập trình 42 chức năng để điều chỉnh khả năng của máy ảnh sao cho phù hợp nhất với phong cách chụp của bạn.
Điều khiển từ xa và chia sẻ một chạm
Điều khiển từ xa một chạm cho phép bạn sử dụng điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng như khung ngắm và thiết bị điều khiển từ xa cho máy ảnh kỹ thuật số; Chia sẻ một chạm cho phép bạn truyền tải ảnh và video từ máy ảnh. Bằng cách cài đặt ứng dụng Imaging Edge Mobile cho máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh Android hỗ trợ NFC, bạn sẽ tránh được quy trình cài đặt phức tạp và dễ dàng thiết lập kết nối không dây bằng cách chạm thiết bị vào máy ảnh. Bây giờ bạn đã sẵn sàng điều khiển máy ảnh từ điện thoại thông minh để chụp ảnh từ một vị trí nằm ngoài tầm tay trước đây, hoặc đơn giản là chụp ảnh nhóm có bạn trong đó và truyền ảnh ngay lập tức từ điện thoại thông minh để chia sẻ trên mạng xã hội. Không có NFC? Không vấn đề gì. Bạn cũng có thể kết nối các thiết bị theo cách thủ công.
Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X
Sản phẩm này tương thích với Final Cut Pro X và iMovie.
Ứng dụng Viewer và Edit của Imaging Edge™
Nâng cao hiệu ứng nhiếp ảnh với ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge. Dùng “Viewer” để xem trước, đánh giá, chọn ảnh nhanh từ các thư viện ảnh lớn; và “Edit” để chuyển dữ liệu RAW thành ảnh chất lượng cao để truyền. Tận dụng tối đa các tệp RAW của Sony và quản lý sản xuất hiệu quả hơn.