44,990,000 VNĐ
Thông số kỹ thuật đầy đủ & các tính năng
Cảm biến
- Loại cảm biến
- Cảm biến CMOS Exmor RS xếp chồng loại 1.0 (13,2 x 8,8 mm)
- Điểm ảnh hiệu quả (Video)
- Xấp xỉ 14,2 triệu điểm ảnh (16:9)
- Điểm ảnh hiệu quả (Ảnh tĩnh)
- Xấp xỉ 14,2 MP (16:9) / Xấp xỉ 12,0 MP (3:2)
Bộ xử lý
- Bộ xử lý hình ảnh
- Cảm biến hình ảnh BIONZ X
Ống kính
- Loại ống kính
- ZEISS Vario-Sonnar T*
- Đường kính của kính lọc
- 62mm
- Nắp ống kính
- Nắp đậy ống kính
- Khẩu độ
- F2.8-F4.5
- Khoảng cách tới điểm lấy nét
- f=9,3-111,6 mm
- Tiêu cự (tương đương 35 mm) (Video)
- f = 29,0 - 348,0 mm (16:9)
- Tiêu cự (tương đương 35 mm) (Ảnh tĩnh)
- f = 29,0 - 348,0 mm (16:9), f = 32,8 - 393,6 mm (3:2)
- Khoảng cách lấy nét cực tiểu
- Xấp xỉ 13/32 inch (Rộng), Xấp xỉ 39 3/8 inch (Tele), Xấp xỉ 1 cm(Rộng), xấp xỉ 100 cm (Tele)
- Màng chắn sáng
- 7 lá
- Bộ lọc ND
- TẮT, 1/4, 1/16, 1/64
Zoom
- Zoom quang học
- 12x
- Zoom hình ảnh rõ nét
- 4K: 18x, HD: 24x
- Zoom kỹ thuật số
- 192x
Khung ngắm
- Loại khung ngắm
- OLED 1,0 cm (loại 0.39) / Màu sắc tương đương 2.359.296 chấm
- Trường ngắm
- 100%
- Điều chỉnh đi-ốp
- Có
LCD
- Loại màn hình
- Màn hình Xtra Fine LCD™ 8,8 cm (loại 3.5) (1555K) Rộng (16:9)
- Bảng cảm ứng
- Có
- Kiểm soát độ sáng
- Có (Menu)
- Thẻ đánh dấu/Màn hình lưới
- Thẻ đánh dấu
- Điều chỉnh góc
- Góc mở: tối đa 90 độ, Góc quay: tối đa 270 độ
Chống rung hình ảnh
- Loại chống rung hình ảnh
- Khả năng ổn định hình ảnh Chống rung quang học SteadyShot™ với Active mode (Góc rộng đến Tele)
Lấy nét
- Loại lấy nét
- Fast Hybrid (Lấy nét tự động nhận diện theo pha/Lấy nét tự động nhận diện theo tương phản)
- Điểm lấy nét - Focus Points
- Tối đa 273 điểm (Lấy nét tự động theo pha)
- Tốc độ điều khiển lấy nét tự động
- Có (7 bước)
- Cài đặt theo dõi chủ thể cho tính năng lấy nét tự động
- Có (Độ sâu theo dõi lấy nét tự động (5 bước), Độ nhạy của tính năng chuyển chủ thể lấy nét tự động (5 bước))
- Chế độ lấy nét
- Tự động/Chỉnh tay (Bảng cảm ứng/Vòng xoay)
- Khu vực lấy nét
- Rộng/Theo vùng/Ở giữa/Điểm linh hoạt
- Khung lấy nét tự động theo pha
- Có (Bật/Tắt)
- Fast Intelligent AF
- -
- Khóa nét
- Có
- Hỗ trợ lấy nét bằng tay
- Hiển thị phóng to để lấy nét chính xác bằng tay (x4/x8), Màn hình kiểm soát lấy nét
Độ phơi sáng
- Chế độ
- Bằng tay (Vòng chỉnh/Menu), Tự động, Điểm linh hoạt (Bảng cảm ứng)
- Chế độ đo sáng
- Theo nhiều thành phần/Theo điểm
- Bù sáng
- Dịch chuyển phơi sáng tự động (Vòng xoay/Bảng cảm ứng)
- Chế độ LOW LUX
- Có
- Điều khiển cửa điều sáng tự động
- F2.8 - F11
- Điều khiển cửa điều sáng bằng tay
- F2.8 - F11
- Hỗ trợ đặt độ phơi sáng bằng tay
- Hỗ trợ hiển thị Zebra (cho kiểm soát phơi sáng)
- Bù đèn nền
- Có (Tự động)
- Có thể điều khiển
- Tự động/Thủ công
- Giới hạn AGC
- Có
- Ánh sáng tối thiểu
- [NTSC] Mức sáng chuẩn: 3 lux (Tốc độ màn trập 1/60), Mức sáng thấp: 1,7 lux (Tốc độ màn trập 1/30), Ghi hình ban đêm: 0 lux (Tốc độ màn trập 1/60), [PAL] Mức sáng chuẩn: 3 lux (Tốc độ màn trập 1/50), Mức sáng thấp: 1,7 lux (Tốc độ màn trập 1/25), Ghi hình ban đêm: 0 lux (Tốc độ màn trập 1/50)
Tốc độ màn trập
- Phạm vi điều khiển tự động
- [NTSC] 1/8-1/10000 [PAL] 1/6-1/10000
- Tiêu chuẩn
- [NTSC] 1/60-1/10000 [PAL] 1/50-1/10000
- Điều khiển cửa điều sáng bằng tay (Chế độ ảnh)
- [NTSC] 1/60-1/10000 [PAL] 1/50-1/10000
- Chụp thủ công
- [NTSC] 1/8-1/10000 [PAL] 1/6-1/10000
- Phát chậm mượt mà
- -
Cân bằng trắng
- Chế độ Cân bằng trắng
- Tự động/Onepush A/Onepush B/Ngoài trời/Trong nhà/Nhiệt độ cân bằng trắng
- Chuyển cân bằng trắng
- Có (Ngoài trời -7 đến +7 15 bước)
Flash
- Hệ thống đo sáng Flash
- -
- Bù Flash
- -
- Chế độ Flash
- -
Phương tiện lưu trữ
- Loại phương tiện
- XAVC S 4K (100 Mbps): Thẻ nhớ SDXC (UHS-I U3), XAVC S 4K (60 Mbps): Thẻ nhớ SDXC (Thế hệ 10 trở lên), XAVC S HD: Thẻ nhớ SDXC (Thế hệ 10 trở lên), AVCHD, Ảnh tĩnh: Memory Stick PRO Duo™ (Mark 2), Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick XC-HG Duo, Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC(Thế hệ 4 trở lên)
- Phương tiện bên trong
- -
Ghi hình
- Định dạng quay phim (Video)
- XAVC S Proxy: MPEG-4 AVC/H.264, Định dạng AVCHD phiên bản 2.0 có thể tương thích:MPEG4-AVC/H.264, Định dạng XAVC S: MPEG4-AVC/H264
- Độ phân giải Video
- [NTSC] XAVC S 4K: 3840 x 2160/30p, 24p XAVC S HD: 1920 x 1080/120p, 60p, 30p, 24p AVCHD: 1920 x 1080/60i (FX, FH), 1440 x 1080/60i (LP) XAVC S Proxy: 1280 x 720/60p, 30p, 24p, 640 x 360 60p, 30p, 24p [PAL] XAVC S 4K: 3840 x 2160/25p XAVC S HD: 1920 x 1080/100p, 50p, 25p AVCHD: 1920 x 1080/50i (FX, FH), 1440 x 1080/50i (LP) XAVC S Proxy: 1280×720/50P, 25p, 640×360/50p, 25p
- Chuyển động chậm & nhanh (S&Q)
- [NTSC] Định dạng quay 4K: 30p, 24p/HD: 60p, 30p, 24p Tốc độ khung hình 4K: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây,15 hình/giây, 30 hình/giây Tốc độ khung hình HD: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây,15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây,120 hình/giây [PAL] Định dạng quay 4K: 25p/HD:50p, 25p Tốc độ khung hình 4K: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây/ HD: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây
- Chuyển động siêu chậm - Supper Slow Motion (SS)
- [NTSC] Định dạng quay HD: 60p, 30p, 24p Tốc độ khung hình HD: 240 hình/giây, 480 hình/giây, 960 hình/giây [PAL] Định dạng quay HD: 50p, 25p Tốc độ khung hình HD: 250 hình/giây, 500 hình/giây, 1000 hình/giây
- Định mức quay Video (ABR / VBR)
- XAVC S 4K: Xấp xỉ 100 Mbps, 60 Mbps, XAVC S HD: Xấp xỉ 100 Mbps (1920 x 1080/120p,100p), 60 Mbps (1920 x 1080/120p,100p), 50 Mbps, 25 Mbps, 16 Mbps/ AVCHD FX: Khoảng 24 Mbps, FH: Xấp xỉ 17 Mbps, LP: Xấp xỉ 5 Mbps, XAVC S Proxy: Xấp xỉ 9 Mbps (1280×720) / Xấp xỉ 3 Mbps (640×360)
- Định dạng ghi (ảnh tĩnh)
- JPEG (DCF Phiên bản 2.0, Exif Phiên bản 2.3, Tương thích MRF Baseline)
- Cấu hình ảnh
- Có (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức đen, Gamma (Chuẩn, Tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709(800%), S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Gamma đen, Knee, Chế độ màu (Chuẩn, Tĩnh, Rạp phim, Pro, ITU709 Matrix, B/W, S-Gamut, S-Gamut3.Cine, S-Gamut3), Độ bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Hiệu chỉnh màu, Chuyển đổi cân bằng trắng, Chi tiết, Sao chép, Đặt lại
- Ghi proxy
- Có
- Kích thước ảnh tĩnh (Chế độ ảnh)
- 12,0 MP 3:2 (4240x2824), 14,2 MP 16:9 (5024x2824)
Âm thanh
- Micro
- Micro âm thanh nổi tích hợp
- Định dạng ghi âm
- Dolby Digital 2ch Stereo, Dolby Digital Stereo Creator, MPEG-4 AAC-LC 2ch, PCM tuyến tính MPEG-4 2ch(48kHz/16 bit)
- Kiểm soát mức mic
- Có (31 bước)
- Tự động giảm nhiễu gió
- -
- Giảm tiếng người quay (My Voice Cancelling)
- -
- Loa
- Loa âm thanh đơn thể
Tính năng nâng cao
- Ghi tốc độ cao
- -
- Lựa chọn cảnh
- Cảnh đêm/Bình minh và Hoàng hôn/Pháo hoa/Phong cảnh/Chân dung/Đèn pha/Bãi biển
- Hệ thống hồng ngoại NightShot
- Có
- Mã thời gian / Bit của người dùng
- Có
- Các tính năng khác
- Intelligent Auto (Chân dung/Em bé/Đi bộ/Chân máy/Đèn nền/Phong cảnh/Đèn pha/Chạng vạng/Macro/Ánh sáng yếu), Nhận diện khuôn mặt
Phát lại
- Phát lại nhanh
- Khoảng 5 lần/10 lần/30 lần/60 lần
- Phát lại chậm
- Tua tới: tốc độ 1/5, Tua lui: tốc độ 1/2
- Cắt gọn đoạn phát lại Trimming Playback
- -
- Motion Shot Video
- -
- Trình chiếu hình ảnh (Ảnh tĩnh)
- -
Máy chiếu
- Ngõ ra đèn
- -
- Ngõ ra độ phân giải
- -
- Kích thước hình chiếu
- -
- Thời lượng (Thời gian sử dụng pin)
- -
- Ngõ vào máy chiếu
- -
- Điều chỉnh biến dạng
- -
Chức năng không dây
- Wi-Fi®
- Có (Tương thích với Wi-Fi, IEEE 802.11b/g/n (băng tần 2.4 GHz))
- NFC™
- Có (Tương thích thẻ loại 3 NFC Forum)
Đầu nối / Cổng kết nối
- Cổng kết nối phụ kiện
- Có (Cổng kết nối phụ kiện đa năng)
- Cổng HDMI
- Có (HDMI)
- Ngõ vào máy chiếu
- -
- Cổng kết nối đa năng/micro USB
- Có
- Đầu nối điều khiển từ xa
- tích hợp trong Đầu nối Multi/Micro USB/Giắc cắm mini - stereo mini (Φ2,5 mm)
- Cổng ra STD
- Ngõ ra video hỗn hợp (Cáp AV (bán riêng))
- Ngõ vào micro
- Giắc cắm âm thanh nổi mini
- Giắc cắm tai nghe
- Giắc cắm âm thanh nổi mini
- Khe cắm thẻ nhớ
- Khe cắm A: Tương thích với các thẻ Memory Stick PRO Duo và SD/SDHC/SDXC, Khe cắm B: Tương thích với các thẻ SD/SDHC/SDXC
- Ngõ vào DC
- Có
Nguồn
- Loại pin
- InfoLITHIUM với Hệ thống xác định nguồn chuẩn xác (Dòng V)
- Mức tiêu thụ điện (LCD)
- 4K: 5,1W
- Mức tiêu thụ điện (Khung ngắm)
- 4K: 4,8 W
- Yêu cầu về nguồn điện
- 7,4 V (bộ pin), 8,4 V (Bộ chuyển đổi AC)
- Sạc máy quay (Thời gian sạc với pin kèm theo máy)
- Có (xấp xỉ 2 giờ 50 phút)
- Sạc qua cổng USB
- -
- Nguồn cấp điện qua cổng USB
- -
Kích cỡ & Trọng lượng
- Kích thước (D x R x C) (khi chỉ có bộ phận chính)
- Xấp xỉ 116 × 89,5 × 196,5 mm (Xấp xỉ 121 × 104 × 274,5 mm (bao gồm Loa che nắng và Miếng đệm khung ngắm lớn)), Xấp xỉ 4 5/8 x 3 5/8 x 7 3/4 inch (Xấp xỉ 4 7/8 x 4 1/8 x 10 7/8 inch (bao gồm Loa che nắng và Miếng đệm khung ngắm lớn))
- Kích thước (D x R x C) (khi có pin kèm theo máy)
- Xấp xỉ 116 × 89,5 × 196,5 mm (Xấp xỉ 121 × 104 × 274,5 mm (bao gồm Loa che nắng và Miếng đệm khung ngắm lớn)), Xấp xỉ 4 5/8 x 3 5/8 x 7 3/4 inch (Xấp xỉ 4 7/8 x 4 1/8 x 10 7/8 inch (bao gồm Loa che nắng và Miếng đệm khung ngắm lớn))
- Trọng lượng (chỉ bộ phận chính)
- Xấp xỉ 2 lb 1 oz (bao gồm Loa che nắng và Miếng đệm khung ngắm lớn), Xấp xỉ 935 g (bao gồm Loa che nắng và Miếng đệm khung ngắm lớn)
- Trọng lượng (gồm cả pin kèm theo máy)
- Xấp xỉ 1030 g (NP-FV70A) (pin kèm theo máy), Xấp xỉ 1080 g (NP-FV100A), Xấp xỉ 2 lb 2,7 oz (NP-FV50A), Xấp xỉ 2 lb 4,3 oz (NP-FV70A)(pin kèm theo máy), Xấp xỉ 2 lb 6,1 oz (NP-FV100A), Xấp xỉ 985 g (NP-FV50A)
Có gì trong hộp
- Bộ pin sạc (NP-FV70A) (1)
- Bộ chuyển đổi AC (1)
- Dây nguồn (1)
- "Hướng dẫn sử dụng"(1)
- Bộ điều khiển từ xa (RMT-835 kèm theo pin (CR2025)) (1)
- Loa che nắng (1)
- Nắp đậy ống kính (1)
- Miếng đệm khung ngắm lớn (1)
Các tính năng
Chất lượng phim 4K HDR (HLG)
Công nghệ Dải tần nhạy sáng cao (HDR) tạo nên một cuộc cách mạng thị giác cho màn hình bằng cách hiển thị phạm vi rộng hơn của màu sắc và độ sáng, hoàn toàn tôn lên được chất lượng vượt trội của hình ảnh có độ phân giải cao 4K. Ngoài ra, với khả năng quay video Hybrid Log-Gamma (HLG), FDR-AX700 giúp bạn dễ dàng ngắm nhìn ngay lập tức các hình ảnh HDR mà không cần xử lý thêm, chỉ cần kết nối máy ảnh với một chiếc TV Sony tương thích HLG qua cáp USB.
XAVC S để quay phim có tốc độ bit cao
Ghi hình 4K và HD bằng định dạng XAVC S. Tốc độ bit cao lên tới 100 Mbps khi quay 4K và 50 Mbps khi quay Full HD, đảm bảo phim đẹp đến từng chi tiết với mức nhiễu nén nhỏ nhất. Nhờ khả năng quay 100 Mbps ngay cả khi ở tốc độ khung hình cao nhất 120 hình/giây với chất lượng Full HD, bạn có thể tạo một chuỗi chuyển động chậm chất lượng cao trong quá trình xử lý hậu kỳ.
Cảm biến Exmor RS® CMOS chuẩn 1.0
Cảm biến hình ảnh CMOS xếp chồng loại 1.0 lớn với 14,2 MP (hiệu dụng) mang đến hiệu ứng bokeh mờ nền đẹp mắt và độ nhạy cao để ghi lại những hình ảnh chất lượng cao và ít nhiễu hơn, ngay cả trong những điều kiện tối hoặc sáng. Cảm biến này tích hợp lên đến 273 điểm lấy nét tự động theo pha với mật độ che phủ lên đến 84% diện tích hình ảnh, giúp theo dõi chính xác các chủ thể trên toàn bộ khung hình.
Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X cải tiến
Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X cải tiến được tối ưu hóa để xử lý nhanh hơn, tăng tốc độ lấy nét, ghi hình 4K HDR (HLG) tuyệt đẹp và quay phim chuyển động chậm ấn tượng với tốc độ lên đến 960 (NTSC) / 1000 (PAL) hình/giây.
Ống kính T* ZEISS Vario-Sonnar®
Quang học ZEISS tùy chỉnh được tinh chỉnh để mang đến vẻ đẹp hoàn hảo của độ phân giải 4K, với chi tiết sắc nét trên toàn khung hình, nhờ sử dụng cả thấu kính phi cầu (AA) tiên tiến và thấu kính Tán sắc siêu thấp (ED). Nhờ góc rộng 29 mm, bạn có thể chụp phong cảnh cực rộng hoặc chụp cận cảnh hơn với khả năng zoom quang học lên tới 12x và zoom Hình ảnh rõ nét 24x.
Phạm vi lấy nét tự động rộng
Lên tới 273 điểm lấy nét tự động theo pha che phủ gần 84% toàn bộ diện tích hình ảnh. Nhờ đó, phạm vi lấy nét tự động sẽ đủ rộng và dày để nhanh chóng chụp lại chủ thể, chẳng hạn như các chủ thể chuyển động nhanh mà khó có thể lấy nét với các mẫu máy khác.
Lấy nét tự động tốc độ cao
Hệ thống Lấy nét tự động Fast Hybrid cho phép đọc dữ liệu từ phạm vi lấy nét tự động rộng qua cảm biến Lấy nét tự động theo pha, trong khi bộ xử lý hình ảnh BIONZ X cải tiến sẽ xử lý dữ liệu tốc độ cao để theo dõi Lấy nét tự động chính xác trên các chủ thể chuyển động nhanh.
Theo dõi chủ thể đáng tin cậy
Hiệu suất theo dõi chủ thể được tối ưu hóa bằng cách kết hợp việc đọc và xử lý dữ liệu lấy nét tự động tốc độ cao, cùng với một thuật toán mới được phát triển đặc biệt cho quay phim. Khi đã lấy nét thành công, phạm vi lấy nét tự động rộng sẽ giúp máy quay duy trì và theo dõi lấy nét trên một chủ thể di chuyển với độ chính xác và độ bền đáng tin cậy. [1] RỘNG [2] HẸP
Phạm vi có thể điều chỉnh của độ sâu theo dõi lấy nét tự động
Chọn một cấu hình độ sâu theo dõi lấy nét tự động trong phạm vi từ “1” đến“5” — từ cài đặt hẹp nhất dành cho các chủ thể ít di chuyển đến cài đặt rộng nhất dành cho các chủ thể di chuyển nhiều. Điều này cho phép bạn tận dụng những cách thức cụ thể để theo dõi các chủ thể theo dụng ý diễn tả, chuyển động của chủ thể và điều kiện ghi hình.
Độ nhạy có thể điều chỉnh của tính năng chuyển chủ thể lấy nét tự động
Có 5 mức độ nhạy của tính năng chuyển đổi chủ thể lấy nét tự động. Cài đặt NHẠY cho phép máy ảnh chuyển đổi nhanh chóng giữa nhiều chủ thể hoặc điểm lấy nét, còn cài đặt KHÓA sẽ ưu tiên một chủ thể duy nhất.
Biểu thị và điều chỉnh vùng lấy nét tự động
Dễ dàng theo dõi các vùng lấy nét với khung Lấy nét tự động theo pha xung quanh chủ thể được lấy nét. Chuyển đổi giữa các điểm lấy nét cũng rất dễ dàng, chỉ cần chạm vào màn hình để chọn mục tiêu lấy nét mới.
Chống rung quang học SteadyShot™ (Chế độ Active)
Chống rung quang học SteadyShot™(Chế độ Active) cho phép bạn chụp ảnh ổn định và đẹp mắt.
Khung ngắm OLED Tru-Finder™ độ chính xác cao
Khung ngắm OLED Tru-Finder 2359 chấm giúp tái tạo hình ảnh với độ chính xác và màu sắc chuẩn xác ấn tượng. Khung ngắm điện tử (EVF) độ tương phản cao này cho phép bạn tự tin, dễ dàng theo dõi bố cục của pha chụp, ghi hình và phát lại cảnh quay ngay cả dưới ánh nắng mặt trời chói chang.
Bảng cảm ứng Extra Fine LCD
Màn hình LCD Extra Fine loại 3.5 cho phép bạn theo dõi hình ảnh có độ phân giải cao khoảng 1555k chấm, rất tiện lợi và thoải mái cho mắt vì hình ảnh di chuyển được tái tạo nhưng vẫn giữ nguyên sự chuyển đổi tinh vi của các chi tiết, cho phép bạn lấy nét chính xác vào các chủ thể trong khung hình. Hơn nữa, tính năng bảng cảm ứng của thiết bị cho phép bạn dễ dàng chọn một điểm lấy nét tự động.
Thao tác menu chuyên nghiệp
Được điều chỉnh dựa theo các máy quay chuyên nghiệp của Sony, việc truy cập vào các lựa chọn menu mong muốn sẽ nhanh chóng và hiệu quả, nhờ thiết kế phân cấp nông của menu. Ngoài ra, menu trong mờ được phủ lên hình trực tiếp để bạn có thể thay đổi hoặc kiểm tra cài đặt một cách thuận tiện trong khi theo dõi hình ảnh.
Vòng ống kính
Vòng chỉnh ống kính được tăng cường độ sâu giúp điều chỉnh lấy nét hoặc thu phóng một cách dễ dàng và tự nhiên, tùy thuộc vào chế độ bạn chọn thông qua một công tắc tiện lợi.
Vòng chỉnh tay
Vòng chỉnh tay và các nút bên cạnh thân máy cho phép điều chỉnh IRIS (khẩu độ), GAIN/ISO và tốc độ màn trập dễ dàng và nhanh chóng.
Kính lọc ND tích hợp
Chọn trong số các kính lọc Clear, 1/4, 1/16 và Mật độ trung tính 1/64 để điều chỉnh mức ánh sáng đi vào ống kính. Nhờ sự đa dạng này mà người quay video có thể tự do kiểm soát chính xác tốc độ màn trập và khẩu độ để mang lại khả năng sáng tạo lớn hơn. Khi kết hợp với cảm biến hình ảnh lớn của máy quay, kính lọc cho phép tạo ra hiệu ứng làm mờ nền bokeh mượt mà tuyệt đẹp mà không cần phải tăng tốc độ màn trập ngay cả khi bạn ghi hình ngoài trời trong điều kiện ánh nắng chói chang.
Hai khe cắm
Hai khe cắm cho thẻ SD và thẻ SD/Memory Stick™ hỗ trợ cả khả năng ghi hình đồng thời và ghi hình nối tiếp. Sử dụng chế độ Nối tiếp trong các phiên ghi hình dài cần sử dụng cả hai thẻ nhớ hoặc, đối với các bản ghi hình quan trọng, sử dụng chế độ ghi đồng thời để có một bản sao lưu giúp cải thiện tính linh hoạt trong quy trình của khách hàng và quy trình sản xuất.
Tay cầm với thiết kế dễ cầm nắm
Tay cầm này được thiết kế phù hợp với nhiều hình dạng bàn tay khác nhau để ai cũng có thể cầm máy ảnh một cách dễ dàng. Nhờ đó, bạn có thể cầm chắc máy trong tay và quay phim cực kỳ ổn định, ngay cả khi sử dụng trong những điều kiện khắc nghiệt.
Cần zoom lớn kiểu bập bênh
Cần zoom lớn kiểu bập bênh cho bạn kiểm soát hoàn toàn tiêu cự và toàn bộ phạm vi zoom. Zoom chậm hoặc nhanh tùy theo nhu cầu với kết quả luôn mượt mà và được kiểm soát chính xác.
Cổng kết nối phụ kiện đa năng (MI) với khả năng tương thích cao
Cổng kết nối MI này tương thích với nhiều phụ kiện thông dụng và có thể mở rộng hơn nữa khả năng ghi hình của máy quay trong nhiều tình huống.
Cổng LANC
Cổng LANC tích hợp cho phép kết nối với các phụ kiện tương thích với LANC để điều khiển máy quay từ xa một cách dễ dàng.
Đầu ra chất lượng cao qua 4K HDMI
Gửi video 4K không hiển thị thông số đến màn hình ngoài và thậm chí là các thiết bị ghi ngoài hệ thống hoặc đơn giản là thưởng thức video của bạn trên TV với ngõ ra HDMI. Đầu nối HDMI (Type-A) kích cỡ đầy đủ sẽ giảm thiểu tình trạng căng cáp, cũng như các hư hại và sự cố ngắt kết nối bất ngờ.
Time Code / User Bit
Nếu sử dụng trong môi trường chuyên nghiệp và để đáp ứng các yêu cầu chỉnh sửa nhiều máy ảnh, bạn có thể sử dụng Mã thời gian SMPTE chuẩn và User Bit cho nội dung ghi hình. Khi nhúng Mã thời gian, việc đồng bộ hóa nhiều máy ảnh để chỉnh sửa trở nên cực kỳ đơn giản, trong khi các mã User Bit 8 chữ số tùy chỉnh cho phép lập chỉ mục và quản lý nội dung phương tiện nhanh chóng đối với các dự án lớn hơn.
Ghi hình S-Gamut và S-Log
Chế độ ghi hình S-Gamut và S-Log mang đến sự linh hoạt để bạn có thể tạo ra những thước phim giàu cảm xúc hơn qua việc chuyển đổi màu trong giai đoạn hậu kỳ. Hệ số gamma S-Log3 và S-Log2 cung cấp khả năng ghi hình với dải tần rộng (lên tới 1300%) để giảm thiểu những vùng bị cháy sáng và khối đen.
Hồ sơ Hình ảnh
Tùy chỉnh hiệu ứng cho phim hoặc thực hiện điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu chỉnh sửa hậu kỳ, với 10 cài đặt Cấu hình ảnh tùy biến. Bạn có thể lưu các thông số điều chỉnh đầy đủ cho hệ số gamma, chuyển tông màu và không gian màu để sử dụng lại ngay lập tức và kết hợp với pha chụp hiệu quả hơn.
Chức năng Zebra
Đặc biệt hữu ích khi chụp ở chế độ S-log gamma, khi khó đánh giá chính xác độ phơi sáng, chức năng đo sáng zebra sẽ chỉ ra các vùng có độ phơi sáng quá cao bằng cách sử dụng các đường sọc rõ ràng trên hình ảnh xem trước. Một mức điều chỉnh giúp bạn chọn độ phơi sáng lý tưởng cho mọi thứ từ màu da đến phong cảnh trong ánh nắng.
Chuyển động siêu chậm và Chuyển động chậm & nhanh
Sử dụng những cách thức sáng tạo để thể hiện thời gian trôi qua. Chuyển động siêu chậm và Chuyển động chậm & nhanh cho phép bạn chụp được chuyển động trong nháy mắt, lên tới 960 (NTSC) / 1000 (PAL) hình/giây (chuyển động siêu chậm 40x) hoặc trong các chuỗi time-lapse đầy cuốn hút, được chụp ở tốc độ 1 hình/giây để phát lại ở tốc độ gấp 60 lần tốc độ tự nhiên.
Quay bằng proxy
Tăng tốc độ chỉnh sửa và truyền phát với tùy chọn quay sử dụng proxy trong hệ thống. Các tệp proxy có độ phân giải thấp hơn được ghi lại cùng với video 4K độ phân giải đầy đủ để dễ dàng chia sẻ và hợp tác trực tuyến, cũng như chỉnh sửa hiệu quả hơn trên các máy tính không đủ điện năng.
Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X
Sản phẩm này tương thích với Final Cut Pro X và iMovie.