MÁY QUAY 4K HDR FDR-AX700

Thông số kỹ thuật đầy đủ & các tính năng

FDR-AX700

44,990,000 VNĐ

Cảm biến

Loại cảm biến
Cảm biến CMOS Exmor RS xếp chồng loại 1.0 (13,2 x 8,8 mm)
Điểm ảnh hiệu quả (Video)
Xấp xỉ 14,2 triệu điểm ảnh (16:9)
Điểm ảnh hiệu quả (Ảnh tĩnh)
Xấp xỉ 14,2 MP (16:9) / Xấp xỉ 12,0 MP (3:2)

Bộ xử lý

Bộ xử lý hình ảnh
Cảm biến hình ảnh BIONZ X

Ống kính

Loại ống kính
ZEISS Vario-Sonnar T*
Đường kính của kính lọc
62mm
Nắp ống kính
Nắp đậy ống kính
Khẩu độ
F2.8-F4.5
Khoảng cách tới điểm lấy nét
f=9,3-111,6 mm
Tiêu cự (tương đương 35 mm) (Video)
f = 29,0 - 348,0 mm (16:9)
Tiêu cự (tương đương 35 mm) (Ảnh tĩnh)
f = 29,0 - 348,0 mm (16:9), f = 32,8 - 393,6 mm (3:2)
Khoảng cách lấy nét cực tiểu
Xấp xỉ 13/32 inch (Rộng), Xấp xỉ 39 3/8 inch (Tele), Xấp xỉ 1 cm(Rộng), xấp xỉ 100 cm (Tele)
Màng chắn sáng 
7 lá
Bộ lọc ND
TẮT, 1/4, 1/16, 1/64

Zoom

Zoom quang học
12x
Zoom hình ảnh rõ nét
4K: 18x, HD: 24x
Zoom kỹ thuật số
192x

Khung ngắm

Loại khung ngắm
OLED 1,0 cm (loại 0.39) / Màu sắc tương đương 2.359.296 chấm
Trường ngắm
100%
Điều chỉnh đi-ốp

LCD

Loại màn hình
Màn hình Xtra Fine LCD™ 8,8 cm (loại 3.5) (1555K) Rộng (16:9)
Bảng cảm ứng
Kiểm soát độ sáng
Có (Menu)
Thẻ đánh dấu/Màn hình lưới
Thẻ đánh dấu
Điều chỉnh góc
Góc mở: tối đa 90 độ, Góc quay: tối đa 270 độ

Chống rung hình ảnh

Loại chống rung hình ảnh
Khả năng ổn định hình ảnh Chống rung quang học SteadyShot™ với Active mode (Góc rộng đến Tele)

Lấy nét

Loại lấy nét
Fast Hybrid (Lấy nét tự động nhận diện theo pha/Lấy nét tự động nhận diện theo tương phản)
Điểm lấy nét - Focus Points
Tối đa 273 điểm (Lấy nét tự động theo pha)
Tốc độ điều khiển lấy nét tự động
Có (7 bước)
Cài đặt theo dõi chủ thể cho tính năng lấy nét tự động
Có (Độ sâu theo dõi lấy nét tự động (5 bước), Độ nhạy của tính năng chuyển chủ thể lấy nét tự động (5 bước))
Chế độ lấy nét
Tự động/Chỉnh tay (Bảng cảm ứng/Vòng xoay)
Khu vực lấy nét
Rộng/Theo vùng/Ở giữa/Điểm linh hoạt
Khung lấy nét tự động theo pha
Có (Bật/Tắt)
Fast Intelligent AF
-
Khóa nét
Hỗ trợ lấy nét bằng tay
Hiển thị phóng to để lấy nét chính xác bằng tay (x4/x8), Màn hình kiểm soát lấy nét

Độ phơi sáng

Chế độ
Bằng tay (Vòng chỉnh/Menu), Tự động, Điểm linh hoạt (Bảng cảm ứng)
Chế độ đo sáng
Theo nhiều thành phần/Theo điểm
Bù sáng
Dịch chuyển phơi sáng tự động (Vòng xoay/Bảng cảm ứng)
Chế độ LOW LUX
Điều khiển cửa điều sáng tự động
F2.8 - F11
Điều khiển cửa điều sáng bằng tay
F2.8 - F11
Hỗ trợ đặt độ phơi sáng bằng tay
Hỗ trợ hiển thị Zebra (cho kiểm soát phơi sáng)
Bù đèn nền
Có (Tự động)
Có thể điều khiển
Tự động/Thủ công
Giới hạn AGC
Ánh sáng tối thiểu
[NTSC] Mức sáng chuẩn: 3 lux (Tốc độ màn trập 1/60), Mức sáng thấp: 1,7 lux (Tốc độ màn trập 1/30), Ghi hình ban đêm: 0 lux (Tốc độ màn trập 1/60), [PAL] Mức sáng chuẩn: 3 lux (Tốc độ màn trập 1/50), Mức sáng thấp: 1,7 lux (Tốc độ màn trập 1/25), Ghi hình ban đêm: 0 lux (Tốc độ màn trập 1/50)

Tốc độ màn trập

Phạm vi điều khiển tự động
[NTSC] 1/8-1/10000 [PAL] 1/6-1/10000
Tiêu chuẩn
[NTSC] 1/60-1/10000 [PAL] 1/50-1/10000
Điều khiển cửa điều sáng bằng tay (Chế độ ảnh)
[NTSC] 1/60-1/10000 [PAL] 1/50-1/10000
Chụp thủ công
[NTSC] 1/8-1/10000 [PAL] 1/6-1/10000
Phát chậm mượt mà
-

Cân bằng trắng

Chế độ Cân bằng trắng
Tự động/Onepush A/Onepush B/Ngoài trời/Trong nhà/Nhiệt độ cân bằng trắng
Chuyển cân bằng trắng
Có (Ngoài trời -7 đến +7 15 bước)

Flash

Hệ thống đo sáng Flash
-
Bù Flash
-
Chế độ Flash
-

Phương tiện lưu trữ

Loại phương tiện
XAVC S 4K (100 Mbps): Thẻ nhớ SDXC (UHS-I U3), XAVC S 4K (60 Mbps): Thẻ nhớ SDXC (Thế hệ 10 trở lên), XAVC S HD: Thẻ nhớ SDXC (Thế hệ 10 trở lên), AVCHD, Ảnh tĩnh: Memory Stick PRO Duo™ (Mark 2), Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick XC-HG Duo, Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC(Thế hệ 4 trở lên)
Phương tiện bên trong
-

Ghi hình

Định dạng quay phim (Video)
XAVC S Proxy: MPEG-4 AVC/H.264, Định dạng AVCHD phiên bản 2.0 có thể tương thích:MPEG4-AVC/H.264, Định dạng XAVC S: MPEG4-AVC/H264
Độ phân giải Video
[NTSC] XAVC S 4K: 3840 x 2160/30p, 24p XAVC S HD: 1920 x 1080/120p, 60p, 30p, 24p AVCHD: 1920 x 1080/60i (FX, FH), 1440 x 1080/60i (LP) XAVC S Proxy: 1280 x 720/60p, 30p, 24p, 640 x 360 60p, 30p, 24p [PAL] XAVC S 4K: 3840 x 2160/25p XAVC S HD: 1920 x 1080/100p, 50p, 25p AVCHD: 1920 x 1080/50i (FX, FH), 1440 x 1080/50i (LP) XAVC S Proxy: 1280×720/50P, 25p, 640×360/50p, 25p
Chuyển động chậm & nhanh (S&Q)
[NTSC] Định dạng quay 4K: 30p, 24p/HD: 60p, 30p, 24p Tốc độ khung hình 4K: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây,15 hình/giây, 30 hình/giây Tốc độ khung hình HD: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây,15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây,120 hình/giây [PAL] Định dạng quay 4K: 25p/HD:50p, 25p Tốc độ khung hình 4K: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây/ HD: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây
Chuyển động siêu chậm - Supper Slow Motion (SS)
[NTSC] Định dạng quay HD: 60p, 30p, 24p Tốc độ khung hình HD: 240 hình/giây, 480 hình/giây, 960 hình/giây [PAL] Định dạng quay HD: 50p, 25p Tốc độ khung hình HD: 250 hình/giây, 500 hình/giây, 1000 hình/giây
Định mức quay Video (ABR / VBR)
XAVC S 4K: Xấp xỉ 100 Mbps, 60 Mbps, XAVC S HD: Xấp xỉ 100 Mbps (1920 x 1080/120p,100p), 60 Mbps (1920 x 1080/120p,100p), 50 Mbps, 25 Mbps, 16 Mbps/ AVCHD FX: Khoảng 24 Mbps, FH: Xấp xỉ 17 Mbps, LP: Xấp xỉ 5 Mbps, XAVC S Proxy: Xấp xỉ 9 Mbps (1280×720) / Xấp xỉ 3 Mbps (640×360)
Định dạng ghi (ảnh tĩnh)
JPEG (DCF Phiên bản 2.0, Exif Phiên bản 2.3, Tương thích MRF Baseline)
Cấu hình ảnh
Có (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức đen, Gamma (Chuẩn, Tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709(800%), S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Gamma đen, Knee, Chế độ màu (Chuẩn, Tĩnh, Rạp phim, Pro, ITU709 Matrix, B/W, S-Gamut, S-Gamut3.Cine, S-Gamut3), Độ bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Hiệu chỉnh màu, Chuyển đổi cân bằng trắng, Chi tiết, Sao chép, Đặt lại
Ghi proxy
Kích thước ảnh tĩnh (Chế độ ảnh)
12,0 MP 3:2 (4240x2824), 14,2 MP 16:9 (5024x2824)

Âm thanh

Micro
Micro âm thanh nổi tích hợp
Định dạng ghi âm
Dolby Digital 2ch Stereo, Dolby Digital Stereo Creator, MPEG-4 AAC-LC 2ch, PCM tuyến tính MPEG-4 2ch(48kHz/16 bit)
Kiểm soát mức mic
Có (31 bước)
Tự động giảm nhiễu gió
-
Giảm tiếng người quay (My Voice Cancelling)
-
Loa
Loa âm thanh đơn thể

Tính năng nâng cao

Ghi tốc độ cao
-
Lựa chọn cảnh
Cảnh đêm/Bình minh và Hoàng hôn/Pháo hoa/Phong cảnh/Chân dung/Đèn pha/Bãi biển
Hệ thống hồng ngoại NightShot
Mã thời gian / Bit của người dùng
Các tính năng khác
Intelligent Auto (Chân dung/Em bé/Đi bộ/Chân máy/Đèn nền/Phong cảnh/Đèn pha/Chạng vạng/Macro/Ánh sáng yếu), Nhận diện khuôn mặt

Phát lại

Phát lại nhanh
Khoảng 5 lần/10 lần/30 lần/60 lần
Phát lại chậm
Tua tới: tốc độ 1/5, Tua lui: tốc độ 1/2
Cắt gọn đoạn phát lại Trimming Playback
-
Motion Shot Video
-
Trình chiếu hình ảnh (Ảnh tĩnh)
-

Máy chiếu

Ngõ ra đèn
-
Ngõ ra độ phân giải
-
Kích thước hình chiếu
-
Thời lượng (Thời gian sử dụng pin)
-
Ngõ vào máy chiếu
-
Điều chỉnh biến dạng
-

Chức năng không dây

Wi-Fi®
Có (Tương thích với Wi-Fi, IEEE 802.11b/g/n (băng tần 2.4 GHz))
NFC™
Có (Tương thích thẻ loại 3 NFC Forum)

Đầu nối / Cổng kết nối

Cổng kết nối phụ kiện
Có (Cổng kết nối phụ kiện đa năng)
Cổng HDMI
Có (HDMI)
Ngõ vào máy chiếu
-
Cổng kết nối đa năng/micro USB
Đầu nối điều khiển từ xa
tích hợp trong Đầu nối Multi/Micro USB/Giắc cắm mini - stereo mini (Φ2,5 mm)
Cổng ra STD
Ngõ ra video hỗn hợp (Cáp AV (bán riêng))
Ngõ vào micro
Giắc cắm âm thanh nổi mini
Giắc cắm tai nghe
Giắc cắm âm thanh nổi mini
Khe cắm thẻ nhớ
Khe cắm A: Tương thích với các thẻ Memory Stick PRO Duo và SD/SDHC/SDXC, Khe cắm B: Tương thích với các thẻ SD/SDHC/SDXC
Ngõ vào DC

Nguồn

Loại pin
InfoLITHIUM với Hệ thống xác định nguồn chuẩn xác (Dòng V)
Mức tiêu thụ điện (LCD)
4K: 5,1W
Mức tiêu thụ điện (Khung ngắm)
4K: 4,8 W
Yêu cầu về nguồn điện
7,4 V (bộ pin), 8,4 V (Bộ chuyển đổi AC)
Sạc máy quay (Thời gian sạc với pin kèm theo máy)
Có (xấp xỉ 2 giờ 50 phút)
Sạc qua cổng USB
-
Nguồn cấp điện qua cổng USB
-

Kích cỡ & Trọng lượng

Kích thước (D x R x C) (khi chỉ có bộ phận chính)
Xấp xỉ 116 × 89,5 × 196,5 mm (Xấp xỉ 121 × 104 × 274,5 mm (bao gồm Loa che nắng và Miếng đệm khung ngắm lớn)), Xấp xỉ 4 5/8 x 3 5/8 x 7 3/4 inch (Xấp xỉ 4 7/8 x 4 1/8 x 10 7/8 inch (bao gồm Loa che nắng và Miếng đệm khung ngắm lớn))
Kích thước (D x R x C) (khi có pin kèm theo máy)
Xấp xỉ 116 × 89,5 × 196,5 mm (Xấp xỉ 121 × 104 × 274,5 mm (bao gồm Loa che nắng và Miếng đệm khung ngắm lớn)), Xấp xỉ 4 5/8 x 3 5/8 x 7 3/4 inch (Xấp xỉ 4 7/8 x 4 1/8 x 10 7/8 inch (bao gồm Loa che nắng và Miếng đệm khung ngắm lớn))
Trọng lượng (chỉ bộ phận chính)
Xấp xỉ 2 lb 1 oz (bao gồm Loa che nắng và Miếng đệm khung ngắm lớn), Xấp xỉ 935 g (bao gồm Loa che nắng và Miếng đệm khung ngắm lớn)
Trọng lượng (gồm cả pin kèm theo máy)
Xấp xỉ 1030 g (NP-FV70A) (pin kèm theo máy), Xấp xỉ 1080 g (NP-FV100A), Xấp xỉ 2 lb 2,7 oz (NP-FV50A), Xấp xỉ 2 lb 4,3 oz (NP-FV70A)(pin kèm theo máy), Xấp xỉ 2 lb 6,1 oz (NP-FV100A), Xấp xỉ 985 g (NP-FV50A)

Có gì trong hộp

  • Bộ pin sạc (NP-FV70A) (1)
  • Bộ chuyển đổi AC (1)
  • Dây nguồn (1)
  • "Hướng dẫn sử dụng"(1)
  • Bộ điều khiển từ xa (RMT-835 kèm theo pin (CR2025)) (1)
  • Loa che nắng (1)
  • Nắp đậy ống kính (1)
  • Miếng đệm khung ngắm lớn (1)
Placeholder

Các tính năng

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Chất lượng phim 4K HDR (HLG)

Công nghệ Dải tần nhạy sáng cao (HDR) tạo nên một cuộc cách mạng thị giác cho màn hình bằng cách hiển thị phạm vi rộng hơn của màu sắc và độ sáng, hoàn toàn tôn lên được chất lượng vượt trội của hình ảnh có độ phân giải cao 4K. Ngoài ra, với khả năng quay video Hybrid Log-Gamma (HLG), FDR-AX700 giúp bạn dễ dàng ngắm nhìn ngay lập tức các hình ảnh HDR mà không cần xử lý thêm, chỉ cần kết nối máy ảnh với một chiếc TV Sony tương thích HLG qua cáp USB.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

XAVC S để quay phim có tốc độ bit cao

Ghi hình 4K và HD bằng định dạng XAVC S. Tốc độ bit cao lên tới 100 Mbps khi quay 4K và 50 Mbps khi quay Full HD, đảm bảo phim đẹp đến từng chi tiết với mức nhiễu nén nhỏ nhất. Nhờ khả năng quay 100 Mbps ngay cả khi ở tốc độ khung hình cao nhất 120 hình/giây với chất lượng Full HD, bạn có thể tạo một chuỗi chuyển động chậm chất lượng cao trong quá trình xử lý hậu kỳ.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Cảm biến Exmor RS® CMOS chuẩn 1.0

Cảm biến hình ảnh CMOS xếp chồng loại 1.0 lớn với 14,2 MP (hiệu dụng) mang đến hiệu ứng bokeh mờ nền đẹp mắt và độ nhạy cao để ghi lại những hình ảnh chất lượng cao và ít nhiễu hơn, ngay cả trong những điều kiện tối hoặc sáng. Cảm biến này tích hợp lên đến 273 điểm lấy nét tự động theo pha với mật độ che phủ lên đến 84% diện tích hình ảnh, giúp theo dõi chính xác các chủ thể trên toàn bộ khung hình.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X cải tiến

Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X cải tiến được tối ưu hóa để xử lý nhanh hơn, tăng tốc độ lấy nét, ghi hình 4K HDR (HLG) tuyệt đẹp và quay phim chuyển động chậm ấn tượng với tốc độ lên đến 960 (NTSC) / 1000 (PAL) hình/giây.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Ống kính T* ZEISS Vario-Sonnar®

Quang học ZEISS tùy chỉnh được tinh chỉnh để mang đến vẻ đẹp hoàn hảo của độ phân giải 4K, với chi tiết sắc nét trên toàn khung hình, nhờ sử dụng cả thấu kính phi cầu (AA) tiên tiến và thấu kính Tán sắc siêu thấp (ED). Nhờ góc rộng 29 mm, bạn có thể chụp phong cảnh cực rộng hoặc chụp cận cảnh hơn với khả năng zoom quang học lên tới 12x và zoom Hình ảnh rõ nét 24x.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Phạm vi lấy nét tự động rộng

Lên tới 273 điểm lấy nét tự động theo pha che phủ gần 84% toàn bộ diện tích hình ảnh. Nhờ đó, phạm vi lấy nét tự động sẽ đủ rộng và dày để nhanh chóng chụp lại chủ thể, chẳng hạn như các chủ thể chuyển động nhanh mà khó có thể lấy nét với các mẫu máy khác.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Lấy nét tự động tốc độ cao

Hệ thống Lấy nét tự động Fast Hybrid cho phép đọc dữ liệu từ phạm vi lấy nét tự động rộng qua cảm biến Lấy nét tự động theo pha, trong khi bộ xử lý hình ảnh BIONZ X cải tiến sẽ xử lý dữ liệu tốc độ cao để theo dõi Lấy nét tự động chính xác trên các chủ thể chuyển động nhanh.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Theo dõi chủ thể đáng tin cậy

Hiệu suất theo dõi chủ thể được tối ưu hóa bằng cách kết hợp việc đọc và xử lý dữ liệu lấy nét tự động tốc độ cao, cùng với một thuật toán mới được phát triển đặc biệt cho quay phim. Khi đã lấy nét thành công, phạm vi lấy nét tự động rộng sẽ giúp máy quay duy trì và theo dõi lấy nét trên một chủ thể di chuyển với độ chính xác và độ bền đáng tin cậy. [1] RỘNG [2] HẸP

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Phạm vi có thể điều chỉnh của độ sâu theo dõi lấy nét tự động

Chọn một cấu hình độ sâu theo dõi lấy nét tự động trong phạm vi từ “1” đến“5” — từ cài đặt hẹp nhất dành cho các chủ thể ít di chuyển đến cài đặt rộng nhất dành cho các chủ thể di chuyển nhiều. Điều này cho phép bạn tận dụng những cách thức cụ thể để theo dõi các chủ thể theo dụng ý diễn tả, chuyển động của chủ thể và điều kiện ghi hình.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Độ nhạy có thể điều chỉnh của tính năng chuyển chủ thể lấy nét tự động

Có 5 mức độ nhạy của tính năng chuyển đổi chủ thể lấy nét tự động. Cài đặt NHẠY cho phép máy ảnh chuyển đổi nhanh chóng giữa nhiều chủ thể hoặc điểm lấy nét, còn cài đặt KHÓA sẽ ưu tiên một chủ thể duy nhất.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Biểu thị và điều chỉnh vùng lấy nét tự động

Dễ dàng theo dõi các vùng lấy nét với khung Lấy nét tự động theo pha xung quanh chủ thể được lấy nét. Chuyển đổi giữa các điểm lấy nét cũng rất dễ dàng, chỉ cần chạm vào màn hình để chọn mục tiêu lấy nét mới.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Chống rung quang học SteadyShot™ (Chế độ Active)

Chống rung quang học SteadyShot™(Chế độ Active) cho phép bạn chụp ảnh ổn định và đẹp mắt. 

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Khung ngắm OLED Tru-Finder™ độ chính xác cao

Khung ngắm OLED Tru-Finder 2359 chấm giúp tái tạo hình ảnh với độ chính xác và màu sắc chuẩn xác ấn tượng. Khung ngắm điện tử (EVF) độ tương phản cao này cho phép bạn tự tin, dễ dàng theo dõi bố cục của pha chụp, ghi hình và phát lại cảnh quay ngay cả dưới ánh nắng mặt trời chói chang.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Bảng cảm ứng Extra Fine LCD

Màn hình LCD Extra Fine loại 3.5 cho phép bạn theo dõi hình ảnh có độ phân giải cao khoảng 1555k chấm, rất tiện lợi và thoải mái cho mắt vì hình ảnh di chuyển được tái tạo nhưng vẫn giữ nguyên sự chuyển đổi tinh vi của các chi tiết, cho phép bạn lấy nét chính xác vào các chủ thể trong khung hình. Hơn nữa, tính năng bảng cảm ứng của thiết bị cho phép bạn dễ dàng chọn một điểm lấy nét tự động.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Thao tác menu chuyên nghiệp

Được điều chỉnh dựa theo các máy quay chuyên nghiệp của Sony, việc truy cập vào các lựa chọn menu mong muốn sẽ nhanh chóng và hiệu quả, nhờ thiết kế phân cấp nông của menu. Ngoài ra, menu trong mờ được phủ lên hình trực tiếp để bạn có thể thay đổi hoặc kiểm tra cài đặt một cách thuận tiện trong khi theo dõi hình ảnh.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Vòng ống kính

Vòng chỉnh ống kính được tăng cường độ sâu giúp điều chỉnh lấy nét hoặc thu phóng một cách dễ dàng và tự nhiên, tùy thuộc vào chế độ bạn chọn thông qua một công tắc tiện lợi.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Vòng chỉnh tay

Vòng chỉnh tay và các nút bên cạnh thân máy cho phép điều chỉnh IRIS (khẩu độ), GAIN/ISO và tốc độ màn trập dễ dàng và nhanh chóng.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Kính lọc ND tích hợp

Chọn trong số các kính lọc Clear, 1/4, 1/16 và Mật độ trung tính 1/64 để điều chỉnh mức ánh sáng đi vào ống kính. Nhờ sự đa dạng này mà người quay video có thể tự do kiểm soát chính xác tốc độ màn trập và khẩu độ để mang lại khả năng sáng tạo lớn hơn. Khi kết hợp với cảm biến hình ảnh lớn của máy quay, kính lọc cho phép tạo ra hiệu ứng làm mờ nền bokeh mượt mà tuyệt đẹp mà không cần phải tăng tốc độ màn trập ngay cả khi bạn ghi hình ngoài trời trong điều kiện ánh nắng chói chang.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Hai khe cắm

Hai khe cắm cho thẻ SD và thẻ SD/Memory Stick™ hỗ trợ cả khả năng ghi hình đồng thời và ghi hình nối tiếp. Sử dụng chế độ Nối tiếp trong các phiên ghi hình dài cần sử dụng cả hai thẻ nhớ hoặc, đối với các bản ghi hình quan trọng, sử dụng chế độ ghi đồng thời để có một bản sao lưu giúp cải thiện tính linh hoạt trong quy trình của khách hàng và quy trình sản xuất.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Tay cầm với thiết kế dễ cầm nắm

Tay cầm này được thiết kế phù hợp với nhiều hình dạng bàn tay khác nhau để ai cũng có thể cầm máy ảnh một cách dễ dàng. Nhờ đó, bạn có thể cầm chắc máy trong tay và quay phim cực kỳ ổn định, ngay cả khi sử dụng trong những điều kiện khắc nghiệt.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Cần zoom lớn kiểu bập bênh

Cần zoom lớn kiểu bập bênh cho bạn kiểm soát hoàn toàn tiêu cự và toàn bộ phạm vi zoom. Zoom chậm hoặc nhanh tùy theo nhu cầu với kết quả luôn mượt mà và được kiểm soát chính xác.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Cổng kết nối phụ kiện đa năng (MI) với khả năng tương thích cao

Cổng kết nối MI này tương thích với nhiều phụ kiện thông dụng và có thể mở rộng hơn nữa khả năng ghi hình của máy quay trong nhiều tình huống.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Cổng LANC

Cổng LANC tích hợp cho phép kết nối với các phụ kiện tương thích với LANC để điều khiển máy quay từ xa một cách dễ dàng.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Đầu ra chất lượng cao qua 4K HDMI

Gửi video 4K không hiển thị thông số đến màn hình ngoài và thậm chí là các thiết bị ghi ngoài hệ thống hoặc đơn giản là thưởng thức video của bạn trên TV với ngõ ra HDMI. Đầu nối HDMI (Type-A) kích cỡ đầy đủ sẽ giảm thiểu tình trạng căng cáp, cũng như các hư hại và sự cố ngắt kết nối bất ngờ.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Time Code / User Bit

Nếu sử dụng trong môi trường chuyên nghiệp và để đáp ứng các yêu cầu chỉnh sửa nhiều máy ảnh, bạn có thể sử dụng Mã thời gian SMPTE chuẩn và User Bit cho nội dung ghi hình. Khi nhúng Mã thời gian, việc đồng bộ hóa nhiều máy ảnh để chỉnh sửa trở nên cực kỳ đơn giản, trong khi các mã User Bit 8 chữ số tùy chỉnh cho phép lập chỉ mục và quản lý nội dung phương tiện nhanh chóng đối với các dự án lớn hơn.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Ghi hình S-Gamut và S-Log

Chế độ ghi hình S-Gamut và S-Log mang đến sự linh hoạt để bạn có thể tạo ra những thước phim giàu cảm xúc hơn qua việc chuyển đổi màu trong giai đoạn hậu kỳ. Hệ số gamma S-Log3 và S-Log2 cung cấp khả năng ghi hình với dải tần rộng (lên tới 1300%) để giảm thiểu những vùng bị cháy sáng và khối đen.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Hồ sơ Hình ảnh

Tùy chỉnh hiệu ứng cho phim hoặc thực hiện điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu chỉnh sửa hậu kỳ, với 10 cài đặt Cấu hình ảnh tùy biến. Bạn có thể lưu các thông số điều chỉnh đầy đủ cho hệ số gamma, chuyển tông màu và không gian màu để sử dụng lại ngay lập tức và kết hợp với pha chụp hiệu quả hơn.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Chức năng Zebra

Đặc biệt hữu ích khi chụp ở chế độ S-log gamma, khi khó đánh giá chính xác độ phơi sáng, chức năng đo sáng zebra sẽ chỉ ra các vùng có độ phơi sáng quá cao bằng cách sử dụng các đường sọc rõ ràng trên hình ảnh xem trước. Một mức điều chỉnh giúp bạn chọn độ phơi sáng lý tưởng cho mọi thứ từ màu da đến phong cảnh trong ánh nắng.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Chuyển động siêu chậm và Chuyển động chậm & nhanh

Sử dụng những cách thức sáng tạo để thể hiện thời gian trôi qua. Chuyển động siêu chậm và Chuyển động chậm & nhanh cho phép bạn chụp được chuyển động trong nháy mắt, lên tới 960 (NTSC) / 1000 (PAL) hình/giây (chuyển động siêu chậm 40x) hoặc trong các chuỗi time-lapse đầy cuốn hút, được chụp ở tốc độ 1 hình/giây để phát lại ở tốc độ gấp 60 lần tốc độ tự nhiên.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Quay bằng proxy

Tăng tốc độ chỉnh sửa và truyền phát với tùy chọn quay sử dụng proxy trong hệ thống. Các tệp proxy có độ phân giải thấp hơn được ghi lại cùng với video 4K độ phân giải đầy đủ để dễ dàng chia sẻ và hợp tác trực tuyến, cũng như chỉnh sửa hiệu quả hơn trên các máy tính không đủ điện năng.

Ảnh của Máy quay 4K HDR FDR-AX700

Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X

Sản phẩm này tương thích với Final Cut Pro X và iMovie.