Các chức năng của Google Assistant
Trang này mô tả ví dụ về những điều mà Google Assistant có thể làm khi nghe được lệnh.
Nếu bạn hỏi Google Assistant, "Bạn có thể làm gì?", bạn có thể tìm hiểu về các chức năng mà Google Assistant có thể làm, ngoài những thông tin được mô tả trên trang này.
Nhấp vào các chủ đề sau đây và thử thực hiện các lệnh liên quan.
- Nghe và phát nhạc
- Gọi điện thoại
- Kiểm tra và gửi tin nhắn ngắn
- Kiểm tra và tạo lịch
- Đặt báo thức và bộ hẹn giờ
- Tìm kiếm
- Xem tin tức và thông tin thời tiết
1. Nghe và phát nhạc
Các chức năng của Google Assistant | Ví dụ lệnh |
Nghe nhạc |
Nói tên bài hát, tên album, nghệ sĩ, thể loại, v.v. "Phát xxx" |
Trong khi phát | "Dừng phát nhạc" "Phát lại" "Phát bài hát tiếp theo" "Bài hát trước đó" |
Tra cứu thông tin bài hát | "Tiêu đề của bài hát này là gì?" "Cho tôi biết về bài hát này" |
2. Gọi điện thoại
Các chức năng của Google Assistant | Ví dụ lệnh |
Cuộc gọi điện thoại |
Gọi điện thoại Nói tên người hoặc địa điểm bạn muốn gọi đến. "Gọi số xxx” "Gọi cho mẹ" |
3. Kiểm tra và gửi tin nhắn ngắn
Các chức năng của Google Assistant | Ví dụ lệnh |
Kiểm tra tin nhắn |
"Kiểm tra tin nhắn" "Tôi có tin nhắn nào không?" |
Gửi tin nhắn (chỉ áp dụng cho Android) |
Hãy nói nơi bạn muốn gửi tin nhắn đến. "Gửi tin nhắn đến xxx” Google Assistant phát thông báo khi lệnh hoàn tất. Nói "Gửi" để gửi tin nhắn. Để thực hiện thay đổi, hãy nói "Thay đổi" Để hủy bỏ, hãy nói "Hủy" |
Trả lời (Chỉ áp dụng cho Android) | Sau khi kiểm tra tin nhắn, hãy nói "Trả lời" |
4. Kiểm tra và tạo lịch
Các chức năng của Google Assistant | Ví dụ lệnh | |
Lịch biểu | Kiểm tra |
"Lịch trình thứ Hai của tôi là gì?" "Hôm nay tôi phải làm gì?" "Cuộc họp tiếp theo của tôi diễn ra khi nào?" |
Tạo | "Đặt lịch chơi tennis vào 10 giờ ngày mai" | |
Nhắc nhở | Cài đặt |
"Nhắc tôi dọn rác trong 2 giờ tới" "Nhắc tôi mua sữa lúc 7 giờ tối" |
5. Đặt báo thức và bộ hẹn giờ
Các chức năng của Google Assistant | Ví dụ lệnh | |
Báo thức (Chỉ áp dụng cho Android) | Cài đặt |
"Thức dậy vào lúc 6 giờ sáng" "Thức dậy trong vòng 20 phút nữa" "Đặt báo thức vào lúc 7 giờ sáng" |
Cài đặt |
"Cài bộ hẹn giờ trong 3 phút nữa" "Hủy bộ hẹn giờ" | |
Bộ hẹn giờ | Vận hành |
"Tạm dừng bộ hẹn giờ" "Khởi động lại bộ hẹn giờ" |
6. Tìm kiếm
Các chức năng của Google Assistant | Ví dụ lệnh |
Dẫn đường |
"Chỉ tôi đường về nhà” "Dẫn đường đến xxx" "Đâu là tuyến đường đến công viên trung tâm?" "Đi xe ô tô đến Sân bay quốc tế JFK mất bao lâu?" |
Cửa hàng |
"Có cửa hàng tiện lợi nào gần đây không?" "Tìm nhà thuốc" "Trạm xăng gần nhất ở đâu?" "Có nhà hàng nào gần đây không?" "Thời gian làm việc của xxx?" |
Tính toán |
"155 + 133 bằng bao nhiêu?" "356 x 25 bằng bao nhiêu?" "20% của 253 là bao nhiêu?" |
7. Kiểm tra tin tức và thông tin thời tiết
Các chức năng của Google Assistant | Ví dụ lệnh | |
Tin tức | Đọc |
"Cho tôi xem bản tin" "Tin tức thể thao" |
Vận hành |
Tạm dừng: "Tạm dừng" Khởi động lại: "Khởi động lại" Dừng: "Dừng” Tua ngược: "Quay lại 30 giây trước" Chuyển tiếp: "Tin tức tiếp theo" | |
Dự báo thời tiết |
"Thời tiết hôm nay như thế nào?" "Nhiệt độ vào thứ tư sẽ cao bao nhiêu?" "Thời tiết ở New York như thế nào?” "Hôm nay tôi có cần mang theo dù không?" |