ID bài viết : 00284548 / Sửa lần cuối : 20/10/2024In

Hướng dẫn toàn diện về thẻ nhớ SD và CFexpress để chụp ảnh và quay video

    Mặc dù thuật ngữ thẻ nhớ có thể là một thuật ngữ bao quát, nhưng điều quan trọng là phải hiểu được sự khác biệt về thông số kỹ thuật như tốc độ video, tốc độ bus và các tính năng khác.

    Tùy thuộc vào mục tiêu chụp ảnh hoặc quay phim của bạn, việc chọn đúng thẻ nhớ có thể giúp bạn tận dụng tối đa máy ảnh của bạn.

    Trong bài viết này, chúng tôi sẽ trình bày tổng quan chuyên sâu về thẻ SD, Micro SD và CFexpress Type A. Hãy nhấn hoặc nhấp vào các đường liên kết bên dưới để chuyển đến phần bài viết:


    Thông tin cơ bản về thẻ SD™

    Kiểu dáng và đặc điểm

    Thẻ Secure Digital - SDThẻ Secure Digital High Capacity - SDHC™Thẻ Secure Digital Extended Capacity - SDXC™
    • Tốc độ chậm
    • Dung lượng lưu trữ thấp
    • Tối đa 2GB
    • Tốc độ trung bình
    • Dung lượng lưu trữ trung bình
    • Hơn 2GB, tối đa 32GB
    • Tốc độ nhanh
    • Dung lượng lưu trữ cao
    • Hơn 32GB, tối đa 2TB
    • Một số máy ảnh cũng sử dụng sản phẩm Sony Memory Stick™, vì vậy hãy kiểm tra Hướng dẫn trợ giúp của máy ảnh để xác định tiêu chuẩn thẻ nào tương thích trước khi mua.
    • Thẻ SDXC và SDHC tương thích ngược. Tốc độ, dung lượng và hiệu suất sẽ khác nhau khi sử dụng với máy ảnh cũ.
    • Máy ảnh cũ có thể không tương thích với thẻ SDHC và SDXC.
    • Thẻ Micro SD™ tương thích với khe cắm thẻ SD trên thiết bị khi sử dụng bộ chuyển đổi thẻ SD. Tuy nhiên, điều này có thể ảnh hưởng đến hiệu suất.

    Bộ nhớ, tốc độ và thông số kỹ thuật của thẻ SD™

    Thông số kỹ thuật của thẻ SD luôn được liệt kê trên thẻ:

    Hình ảnh thẻ SD
    1. Thông tin về Cấp tốc độ video
    2. Loại thẻ SD
    3. Giao diện UHS Bus để truyền dữ liệu kích thước lớn
    4. Dung lượng bộ nhớ
    5. Tốc độ đọc và ghi tối đa

    Thông tin về Cấp tốc độ video

    • Các cấp tốc độ video đề cập đến tốc độ ghi tối thiểu tuyệt đối được duy trì cho thẻ nhớ.
    • Các số có ký hiệu "C" tròn, ký hiệu "U" hoặc ký hiệu "V" bên cạnh hoặc xung quanh nó chỉ báo các cấp tốc độ của thẻ nhớ
    • Các nhà sản xuất sử dụng các ký hiệu cấp tốc độ này để chỉ báo loại cấp tốc độ và xếp hạng trên thẻ nhớ. Mục đích là để giúp bạn chọn đúng thẻ nhớ cho thiết bị của bạn về mặt tốc độ.

      Sử dụng biểu đồ này để xem lại thông tin chi tiết về các cấp Tốc độ, Tốc độ UHS và Tốc độ video
      thông tin chi tiết về tốc độ video

      • Tốc độ thẻ SD giống nhau ở một số điểm thông số kỹ thuật. Ví dụ: tốc độ video C10/U1/V30 giống nhau trên tất cả các loại thẻ, có thể được liệt kê cùng nhau và được coi là tiêu chuẩn tối thiểu để sử dụng thẻ (10 MB/giây).
      • Các loại độ phân giải video tương ứng được hiển thị để so sánh tốc độ nào phù hợp nhất với nhu cầu ghi của bạn.
      • Nếu bạn có thẻ SDXC có đánh dấu tốc độ đọc/ghi cao nhưng không có logo V60/V90 (bắt buộc), bạn sẽ cần mua thẻ nhớ thích hợp vì máy ảnh không nhận dạng được tốc độ đọc/ghi và một thông báo lỗi sẽ xuất hiện:

        Thông báo lỗi thẻ SD

    Giao diện Bus UHS để truyền dữ liệu kích thước lớn

    Tốc độ Bus UHS là tốc độ dữ liệu truyền từ bộ đệm bên trong của máy ảnh sang thẻ nhớ, được chỉ định trên thẻ bằng I hoặc II:
    Tốc độ Bus UHS

    • Phù hợp để chụp liên tục, ảnh lớn (RAW) và truyền dữ liệu nhanh khi sử dụng với các thiết bị UHS ví dụ như máy ảnh của bạn.
    • Kiểm tra thông số kỹ thuật của máy ảnh để đảm bảo thẻ nhớ và máy ảnh của bạn đều hỗ trợ cùng một tiêu chuẩn UHS để có tốc độ truyền tối ưu.

    Dung lượng lưu trữ bộ nhớ

    Thẻ SD có dung lượng bộ nhớ cụ thể và có khả năng tương thích ngược giữa thẻ và máy ảnh. Kiểm tra Hướng dẫn trợ giúp của bạn để biết chi tiết.


    dung lượng thẻ sd

    Tốc độ đọc và ghi tối đa của thẻ nhớ SD

    Thông số kỹ thuật về tốc độ đọc và ghi tối đa cho thẻ SD. Một số thẻ có thể chỉ hiển thị tốc độ ghi tối đa.

    • Đảm bảo rằng tốc độ Bus UHS của máy ảnh có khả năng truyền dữ liệu ở tốc độ được liệt kê trên thẻ nhớ của bạn. Hướng dẫn trợ giúp của bạn sẽ có thông tin chi tiết hoặc khuyến nghị về thẻ nhớ.
    • Nếu tốc độ Bus UHS của máy ảnh thấp hơn tốc độ ghi của thẻ nhớ, thì tốc độ truyền sẽ trở về giá trị thấp hơn.
    • Kiểm tra thông số kỹ thuật của máy ảnh để biết tốc độ đọc/ghi UHS Bus và bộ nhớ cần thiết cho máy ảnh của bạn.

    Quay lại đầu bài viết


    Thông tin cơ bản về thẻ Micro SD™

    Kiểu dáng và đặc điểm

    Thẻ Secure Digital - Micro SDThẻ Secure Digital High Capacity - Micro SDHC™

    Thẻ Secure Digital Extended Capacity - Micro SDXC™

    • Tốc độ chậm
    • Dung lượng lưu trữ thấp
    • Tối đa 2GB
    • Tốc độ trung bình
    • Dung lượng lưu trữ trung bình
    • Hơn 2GB, tối đa 32GB
    • Tốc độ nhanh
    • Dung lượng lưu trữ cao
    • Hơn 32GB, tối đa 2TB
    • Thẻ Micro SD™ có cùng tốc độ video, dung lượng bộ nhớ và thông số kỹ thuật Giao diện Bus UHS như thẻ SD, nhưng chúng nhỏ hơn và gọn hơn. Kích thước nhỏ cho phép sử dụng bộ nhớ mở rộng không chỉ trong máy ảnh mà còn trong drone, máy quay hành động, điện thoại thông minh và các thiết bị nhỏ khác.
    • Thẻ Micro SDHC và Micro SDXC tương thích ngược. Tốc độ, dung lượng và hiệu suất sẽ khác nhau khi sử dụng với máy ảnh cũ.
    • Một số máy ảnh cũ có thể không tương thích với thẻ Micro SDHC và Micro SDXC.

    Bộ nhớ, tốc độ và thông số kỹ thuật của thẻ Micro SD™

    Thông số kỹ thuật của thẻ Micro SD luôn được liệt kê trên thẻ:

    Hình ảnh thẻ Micro SD
    1. Loại thẻ Micro SD
    2. Thông tin về Cấp tốc độ video
    3. Dung lượng bộ nhớ
    4. Tốc độ đọc và ghi tối đa
    5. Giao diện Bus UHS để truyền dữ liệu kích thước lớn

    Thông tin về Cấp tốc độ video

    • Các cấp tốc độ video đề cập đến tốc độ ghi tối thiểu tuyệt đối được duy trì cho thẻ nhớ.
    • Các số có ký hiệu "C" tròn, ký hiệu "U" hoặc ký hiệu "V" bên cạnh hoặc xung quanh nó chỉ báo các cấp tốc độ của thẻ nhớ
    • Các nhà sản xuất sử dụng các ký hiệu cấp tốc độ này để chỉ báo loại cấp tốc độ và xếp hạng trên thẻ nhớ. Mục đích là để giúp bạn chọn đúng thẻ nhớ cho thiết bị của bạn về mặt tốc độ.

      Sử dụng biểu đồ này để xem lại thông tin chi tiết về các cấp Tốc độ, Tốc độ UHS và Tốc độ video
      thông tin chi tiết về tốc độ video

    • Tốc độ thẻ Micro SD giống nhau ở một số điểm thông số kỹ thuật. Ví dụ: tốc độ video C10/U1/V30 giống nhau trên tất cả các loại thẻ, có thể được liệt kê cùng nhau và được coi là tiêu chuẩn tối thiểu để sử dụng thẻ (10 MB/giây).
    • Các loại độ phân giải video tương ứng được hiển thị để so sánh tốc độ nào phù hợp nhất với nhu cầu ghi của bạn.

    Dung lượng lưu trữ bộ nhớ

    Thẻ Micro SD có dung lượng bộ nhớ cụ thể và có khả năng tương thích ngược giữa thẻ và máy ảnh. Kiểm tra Hướng dẫn trợ giúp của bạn để biết chi tiết.


    dung lượng thẻ micro sd

    Tốc độ đọc và ghi tối đa của thẻ Micro SD

    Thông số kỹ thuật về tốc độ đọc và ghi tối đa của thẻ Micro SD. Một số thẻ có thể chỉ hiển thị tốc độ ghi tối đa.

    • Đảm bảo rằng tốc độ Bus UHS của máy ảnh có khả năng truyền dữ liệu ở tốc độ được liệt kê trên thẻ nhớ của bạn. Hướng dẫn trợ giúp của bạn sẽ có thông tin chi tiết hoặc khuyến nghị về thẻ nhớ.
    • Nếu tốc độ Bus UHS của máy ảnh thấp hơn tốc độ ghi của thẻ nhớ, thì tốc độ truyền sẽ trở về giá trị thấp hơn.
    • Kiểm tra thông số kỹ thuật của máy ảnh để biết tốc độ đọc/ghi UHS Bus và bộ nhớ cần thiết cho máy ảnh của bạn.

    Giao diện Bus UHS để truyền dữ liệu kích thước lớn

    Tốc độ Bus UHS là tốc độ dữ liệu truyền từ bộ đệm bên trong của máy ảnh sang thẻ nhớ, được chỉ định trên thẻ bằng I hoặc II:
    Tốc độ Bus UHS

    • Phù hợp để chụp liên tục, ảnh lớn (RAW) và truyền dữ liệu nhanh khi sử dụng với các thiết bị UHS ví dụ như máy ảnh của bạn.
    • Nếu sử dụng thẻ Micro SD với bộ chuyển đổi thẻ SD, hiệu suất truyền dữ liệu sẽ bị giảm.
    • Kiểm tra thông số kỹ thuật của máy ảnh để đảm bảo thẻ nhớ và máy ảnh của bạn đều hỗ trợ cùng một tiêu chuẩn UHS để có tốc độ truyền tối ưu.

    Quay lại đầu bài viết


    Thông tin cơ bản về thẻ CFexpress Type A

    Kiểu dáng và đặc điểm

    Thẻ CFexpress Type A là dạng thẻ mới hơn dành cho một số model máy ảnh Sony Alpha và có nhiều ưu điểm đáng kể về thông số kỹ thuật so với thẻ SD/Micro SD.

    • Bộ nhớ và tốc độ tăng lên của thẻ CFexpress khiến nó trở nên lý tưởng cho video tốc độ cao và chụp ảnh liên tục.
    • Tốc độ bus nhanh hơn của thẻ giúp tăng cường khả năng truyền nội dung từ máy ảnh sang thẻ, rất cần thiết cho chụp ảnh liên tục, 8K và chuyển động chậm.
    • Kiểm tra Hướng dẫn trợ giúp của máy ảnh để xác định xem model máy của bạn có tương thích với công nghệ thẻ CFexpress hay không.
    Số hiệu modelMáy ảnh Sony tương thích
    • CEA-G80T - 80GB
    • CEA-G160T - 160GB
    • CEA-G320T - 320GB
    • CEA-G640T - 640GB

    Tốc độ ghi nhanh hơn

    • ILCE-7SM3
    • ILCE-1
    • ILCE-7M4
    • ILCE-7RM5
    • ILCE-9M3
    • ILME-FX3
    • ILME-FX30

    • CEA-M960T - 960GB
    • CEA-M1920T - 1920GB

    Dung lượng lưu trữ cao


    Chi tiết về bộ nhớ, tốc độ và hiệu suất video của thẻ CFexpress

    Thông số kỹ thuật của Thẻ CFexpress luôn được liệt kê trên thẻ:

    Hình ảnh của thẻ CFexpress
    1. Tốc độ đọc và ghi video
    2. Dung lượng bộ nhớ
    3. Loại: A (xem phần về các loại)
    4. Thông tin về Đảm bảo hiệu suất video (VPG)

    Thông tin về tốc độ đọc và ghi video

    Tốc độ video là tốc độ đọc và ghi tối đa của thẻ nhớ.

    • Thẻ CFexpress Type A cung cấp tốc độ đọc và ghi cho máy ảnh là 800 MB/giây (đọc) và 700 MB/giây (ghi).
    • Tốc độ đọc và ghi cao rất quan trọng khi quay video liên tục ở tốc độ khung hình cao, chẳng hạn như quay video 4K, 8K và Chuyển động chậm.

    Kiểm tra Hướng dẫn trợ giúp máy ảnh của bạn để xác định chế độ quay video nào yêu cầu thẻ CFexpress hoặc SD, vì một số máy ảnh được trang bị cả hai khe cắm thẻ.

    Dung lượng lưu trữ bộ nhớ

    Các thẻ có dung lượng bộ nhớ là 80, 160, 320, 640, 960 và 1920 GB:

    • Sự kết hợp giữa tốc độ đọc/ghi cao và dung lượng bộ nhớ lớn khiến loại thẻ này trở thành lựa chọn ưa thích khi cần ghi liên tục trong thời gian dài.
    • Thích hợp để chụp liên tục, chụp ảnh kích thước lớn (RAW) và truyền dữ liệu nhanh hơn khi kết hợp với các thiết bị lưu trữ UHS như máy ảnh của bạn.

    Loại A có phải là loại thẻ CFexpress duy nhất không?

    Có ba dạng thẻ CFexpress: Type A, Type B và Type C.

    Tính đến tháng 4 năm 2024, máy ảnh Sony Alpha chỉ sử dụng thẻ CFexpress Loại A.

    Tham khảo trang web của Hiệp hội Compact Flash để biết thêm thông tin chi tiết.

    Thẻ CFexpressKích thước (RxDxS) (mm)Làn truyền dữ liệu PCIe®Tốc độ truyền lý thuyếtTương thích với Máy ảnh Alpha?
    Type A20 x 28 x 2,8Một1.000 MB/s
    Type B38,5 x 29,8 x 3,8Hai2.000 MB/sKhông
    Type C54 x 74 x 4,8Bốn4.000 MbpsKhông

    Thông tin về Đảm bảo hiệu suất video (VPG)

    Đảm bảo hiệu suất video (VPG) là tiêu chuẩn do Hiệp hội CompactFlash thiết lập để đảm bảo rằng thẻ nhớ có thể xử lý tốc độ dữ liệu cao cần thiết để ghi video.

    Cụ thể, VPG đảm bảo tốc độ ghi liên tục tối thiểu cần thiết để ghi video chất lượng cao mà không làm mất khung hình:

    • VPG 200 - chỉ định khả năng ghi liên tục vào thẻ nhớ ở tốc độ tối thiểu là 200 MB/giây (megabyte mỗi giây).
    • VPG 400 - chỉ định khả năng ghi liên tục vào thẻ nhớ ở tốc độ tối thiểu là 400 MB/giây.
      Điều này rất quan trọng đối với các chuyên gia và nhà quay phim dựa vào khả năng quay video độ phân giải cao, không bị gián đoạn, chẳng hạn như chụp liên tục, chuyển động chậm và nội dung 8K.

    Lưu ý:

    • Thẻ có xếp hạng VPG là 400 MB/giây có thể không có dung lượng bộ nhớ như những thẻ có xếp hạng 200 MB/giây.
    • Thích hợp để chụp liên tục, chụp ảnh kích thước lớn (RAW) và truyền dữ liệu nhanh hơn khi kết hợp với các thiết bị lưu trữ UHS như máy ảnh của bạn.
    • Kiểm tra thông số kỹ thuật của máy ảnh để biết khả năng tương thích với thẻ CFexpress và xếp hạng tốc độ.

    Quay lại đầu bài viết